1. Tổ chức Khoa
Cơ cấu tổ chức Khoa Kỹ thuật Công nghệ bao gồm: Ban chủ nhiệm khoa, các Bộ môn trực thuộc và các Tổ chức đoàn thể.
Sơ đồ bộ máy tổ chức của Khoa Kỹ thuật Công nghệ như sau:
2. Đội ngũ giảng viên, cán bộ
Đội ngũ Cán bộ, Giảng viên Khoa Kỹ thuật Công nghệ hiện là các GS.TS, Tiến sĩ và Thạc sĩ có kinh nghiệm giảng dạy.
STT | Họ và tên | Học hàm, học vị | Chức vụ | Số điện thoại | |
1 | Nguyễn Đình Phư | PGS. TS | Trưởng khoa | 0913 640665 | [email protected] |
2 | Nguyễn Văn Công | ThS | Phó khoa | 0978.277.897 | [email protected] |
3 | Hứa Thành Thân | ThS | Giảng viên | 975.020608 | [email protected] |
4 | Võ Hồng Thiện | ThS | Giảng viên | 0372.264.524 | [email protected] |
5 | Ngô Thị Hồng Phi | ThS | Giảng viên | 0946.961.480 | [email protected] |
6 | Huỳnh Phụng Hưng | ThS | Giảng viên | 0908.101.412 | [email protected] |
7 | Lê Thành Tâm | ThS | Giảng viên | 0937.623.796 | [email protected] |
8 | Lê Thị Minh Hiếu | ThS | Giảng viên | 0905.290.992 | [email protected] |
9 | Nguyễn Hải Phong | ThS | Giảng viên | 0986.490.101 | [email protected] |
10 | Trần Văn Phát | ThS | Giảng viên | 0905.201.386 | [email protected] |
Ngoài ra, Khoa còn có lực lượng cộng tác viên là các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ, Giảng viên giàu kinh nghiệm ở các trường lớn như Đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh, Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chính Minh, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Đại học Xây dựng, Đại học Quy Nhơn và một số trường Đại học khác; Bên cạnh đó còn có sự tham gia trong công tác đào tạo và hướng dẫn thực tập, thực tế của các chuyên gia và các cán bộ Sở xây dựng có uy tín.
STT | Họ và tên | Trình độ (học hàm, học vị) | Chuyên ngành được đào tạo | Giảng dạy môn/ khoa, bộ môn | Đơn vị công tác |
1 | Nguyễn Trọng Phước, 1977 | PGS, TS | XD DD&CN | Nhà nhiều tầng | ĐH Mở TP.HCM |
2 | Nguyễn Văn Hải, 1978 | PGS, TS | XD DD&CN | Nhà nhiều tầng | ĐH Bách Khoa TP.HCM |
3 | Ngô Anh Tú, 1981 | TS | Quản lý đất đai | Trắc địa | ĐH Quy Nhơn |
4 | Đặng Công Thuật, 1964 | TS | XD DD&CN | Công nghệ XD CT DD&CN | ĐH Đà Nẵng |
5 | Nguyễn Quang Trung | ThS | XD DD&CN | Kỹ thuật thi công | ĐH Đà Nẵng |
6 | Phan Quang Vinh | ThS | XD DD&CN | Kỹ thuật thi công | ĐH Đà Nẵng |
7 | Trần Thanh Tuấn | ThS | XD DD&CN | Tổ chức thi công | ĐH Quy Nhơn |
8 | Lê Thị Mai Trang | ThS | XD DD&CN | Tổ chức thi công | ĐH Quy Nhơn |
9 | Trần Quốc Hùng | ThS | XD DD&CN | Bê tông cốt thép | ĐH Kiến trúc TPHCM |
10 | Nguyễn Bá Trưởng | ThS | XD DD&CN | Công nghệ XD CT DD&CN | ĐH Kiến trúc TPHCM |