Bảng xếp hạng game bài đổi thuong

Chuẩn đầu ra điều dưỡng

          1.Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Người có bằng Cử nhân điều dưỡng có năng lực làm việc tại:

  • Các cơ sở y tế công lập và ngoài công lập
  • Các cơ sở đào tạo nhân lực y tế
  • Các trung tâm,Viện nghiên cứu về điều dưỡng
  • Có cơ hội xuất khẩu lao động sang CHLB Đức                                                                                                                2.Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
  • Định hướng chuyên khoa
  • Thạc sĩ và Tiến sĩ Điều dưỡng
  • Chuyên khoa 1 và chuyên khoa 2 về Điều dưỡng
  • Các chuyên ngành sức khỏe có liên quan.
  • A – Kiến thức

A1  Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

A2  Hiểu và vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội-nhân văn, và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo. Hiểu biết và vận dụng kiến thức về tâm lý Y học trong hành nghề

A4  Vận dụng tiếng Anh để giao tiếp trong môi trường làm việc với người nước ngoài.

A5  Thành thạo kiến thức tin học, có thể vận dụng làm thực hiện xử lý tin học văn phòng, và sử dụng được các phần mềm quản lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong thu thập, phân tích số liệu và công bố kết quả nghiên cứu.

A6 Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn.

A6.1 Mô tả kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và xã hội làm nền tảng để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

A6.2 Hiểu, biết và vận dụng kiến thức về tâm lý y học trong thực hành Điều dưỡng.

A6.3 Có kiến thức tổng quát về cấu tạo và chức năng của cơ thể con người ở trạng thái bình thường và bệnh lý. Áp dụng các kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở, y tế cộng đồng và kiến thức chuyên ngành Điều dưỡng trong việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe nhân dân.

A6.4 Phân tích và vận dụng dược các nguyên lý chăm sóc điều dưỡng, các quy trình kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, và các kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa tại bệnh viện và cộng đồng trong việc chấn đoán điều dưỡng, lập kế hoạch chăm sóc và phòng bệnh cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

A6.5 Có kiến thức về các quy định về pháp luật trong công tác khám chữa bệnh như: luật khám chữa bệnh, kiểm soát nhiễm khuẩn, chăm sóc người bệnh, giao tiếp ứng xử,…

A6.6 Hiểu biết về phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong công tác điều dưõng.

A6.7. Mô tả, giải thích được nguyên nhân, biếu hiện diễn biến và cách sử lý các bệnh lý thường gặp.

B – Kỹ năng:

B1. Kỹ năng cứng:

Năng lực thực hành (theo chuẩn năng lực của cử nhân điều dưỡng Việt Nam do Bộ Y tế ban hành tháng 4/2012): gồm 3 lĩnh vực, 25 chuẩn năng lực, 110 tiêu chí

Lĩnh vire Chuẩn nẫng lực Tiêu chí
CHĂM

SÓC

B1.1. Hiểu biết về tình
trạng sức khỏe người bệnh
–   Xác định tình trạng sức khỏe

–   Giải thích tình trạng sức khỏe

B1.2. Ra quyết định chăm
sỏc
–   Phân tích vấn đề sức khỏe

–   Ra quyết định chăm sóc

–   Thực hiện chăm sóc

–   Theo dõi khi chăm sóc

B1.3. Xác định sức khỏe
yêu tiên
–   Xác định sức khỏe yêu tiên

–   Can thiệp

B1.4. Sử dụng Quy trình
điều dưỡng để lập kế hoạch
chăm sóc
–   Đánh giá người bệnh

–   Tổng hợp thông tin

–  Phân tích vấn đề sức khỏe

–   Lập kế hoạch chăm sóc

–   Giải thích, hướng dẫn người bệnh

–   Thực hiện kế hoạch chăm sóc

–   Lượng giá chăm sóc

–   HỖ trợ người bệnh xuất viện

–   Giáo dục sức khỏe

B1.5. Tạo an toàn cho
người bệnh
–   Biện pháp tạo an toàn

–   Đảm bảo thoải mái cho người bệnh

–   Đảm bảo sự kín đáo cho người bệnh

B 1.6. Tiến hành kỹ thuật
chăm sóc đúng quy trình
–   Đủ các bước

–   Thành thạo

–   Đảm bảo kiểm soát nhiễm khuẩn

B1.7. Dùng thuốc cho
người bệnh an toàn
–   Hỏi tiền sử dị ứng thuốc

–   Nắm kỹ quy tắc dùng thuốc

–   Hướng dẫn sử dụng thuốc

–   Xử trí phản ứng thuốc

–   Biết tương tác thuốc

–   Nhận biết hiệu quả của thuốc

–   Ghi chép đúng, đầy đủ

– Bàn giao chăm sóc, theo dõi
B1.8. Chăm sóc liên tục – Phối họp trong chăm sóc
– Có biện pháp thích họp
– Phát hiện vấn đề cấp cứu
B1.9. Sơ cấp cứu –   Ra quyết định xử trí kịp thời

–   Phối hợp trong xử trí

–   Xử trí đúng, nhanh chóng

B1.10. Lập mối quan hệ với
người bệnh
-Tạo niềm tin cho người bệnh

–   Giao tiếp với người bệnh

–  Lắng nghe người bệnh

– Biết tâm lý người bệnh
B1.11. Giao tiếp với người -. Giao tiếp có hiệu quả
bệnh có hiệu quả -. Dùng lời nói để giao tiếp hiệu quả
– Hiểu văn hóa người bệnh để giao tiếp
B1.12. Sử dụng kênh truyền – Sử dụng phương tiện nghe nhìn
thông – Sử dụng phương tiện giao tiếp
B1.13. Cung cấp thông tin – Xác định thông tin cần thiết
cho người bệnh – Chuẩn bị tâm lý người bệnh khi gioa tiếp
-Thu thập thông tin
B 1.14. Tổ chức giáo dục
sức khỏe
–   Xác định nhu cầu giáo dục sức khỏe

–   Lập kế hoạch giáo dục sức khỏe

–   Chuấn bị tài liệu giáo dục sức khỏe

–   Thực hiện giáo dục sức khỏe

– Lượng giá giáo dục sức khỏe
B1.15. Làm việc nhóm –   Duy trì mối quan hệ trong nhóm

–   Hợp tác tốt

–   Tôn trọng lẫn nhau

–   Tôn trọng quyết định của nhau

–   Chia sẻ thông tin

–   Vai trò biện hộ cho người bệnh

QUẢN

B1.16. Quản lý bệnh án –   Biết quy chế quản lý bệnh án

–   Bảo mật thông tin bệnh án

–   Ghi chép hồ sơ đúng nguyên tắc

–   Sử dụng hồ sơ dúng quy định

B1.17. Quản lý công tác
chăm sóc
–   Xác định công việc

–   Phân công nhiệm vụ

–   Điều phối công việc

–   Sử dụng nguồn lực có hiệu quả

–   Sử dụng công nghệ thông tin

B1.18. Quản lý trang thiết
bị
–   Phát huy hiệu quả trang thiết bị
-Bảo trì trang thiết bị-   Vận hành trang thiết bị
B1.19. Sừ dụng nguồn lực
tài chính
–   Biết hiệu quả kinh tế

–   Xây dựng nguồn lực tài chính

B 1.20. Tạo môi trường làm
việc an toàn
–   Biết quy tắc làm việc an toàn

–   Biết chính sách làm việc an toàn

–   Quản lý môi trường chăm sóc

–   Quản lý chất thải y tế

–   Phòng cháy

–   Hiếu biết sức khỏe nghề nghiệp

B1.21 .Cải tiến chất lượng
chăm sóc
–   Đảm bảo chất lượng chăm sóc

–   Khắc phục nguy cơ chăm sóc

–   Nhận phản hồi từ người bệnh

–   Chia sẻ thông tin từ người bệnh

–   Bình phiếu chăm sóc

–   Đe xuất về phương pháp chăm sóc

–   Thực hành dựa vào bàng chứng

B1.22.Nghiên cứu khoa học –   Đưa ra vấn đề nghiên cứu

–  Áp dụng các phương nghiên cứu khoa học

–   Sử dụng phần mềm thống kê Y học

–   Đe xuất sau nghiên cứu

–   Chia sẻ kết quả sau nghiên cứu

–   ứng dụng kết quả nghiên cứu

B1.23 .Phát triển năng lực –   Nguyện vọng nâng cao trình độ

–   Học tập liên tục

–   Tham gia các hoạt dộng nghề nghiệp

–   Quảng bá hình ảnh người điều dưỡng

–   Tích cực và thích nghi với đổi mới

–   Chăm sóc theo tiêu chuẩn thực hành

–   Đóng góp cho đồng nghiệp

–   Đóng góp cho ngành nghề

HÀNH

NGHÈ

B1.24.Hành nghề theo quy
định của pháp luật
–   Hành nghề theo pháp luật

–   Tuân thủ nội quy cơ quan

–   Thực hiện quy tắc ứng xử

–   Ghi chép về dữ liệu người bệnh

B1.25. Hành nghề theoY
đức
–   Chịu trách nhiệm khi hành nghề

–   Tuân thủ chuẩn y đức

–   Báo các trung thực khi vi phạm

B2 Kỹ năng mềm:

B2.1 Làm việc độc lập;

B2.2 Làm việc theo nhóm và với cộng đồng;

B2.3 Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn;

B2.4 Kỹ năng lắng nghe và thấu hiểu;

B2.5 Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn;
B2.6 Sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên môn và quản lý;

B2.7 Quản lý và lãnh đạo nhóm;

B2.8 Có khả năng học tập nâng cao kiến thức phục vụ công tác;

B2.9 Có kỹ năng cợ bản về công nghệ thông tin, khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ tốt để thực hiện công việc chuyên môn.

C- Năng ĩực tự chủ và trách nhiệm

C1. Có lương tâm và trách nhiệm với nghề, yêu nghề và không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn;

C2.Tôn trọng pháp luật và thực hiện đúng quy chế chuyên môn;

C3. Tôn trọng quyền lợi của người dãn đến khám chữa bệnh, không phân biệt đối xử, lịch sự, nhã nhặn, trung thực;

C4. Giao tiếp ứng sử lịch sự, giải thích nhẹ nhàng đối với người nhà bệnh nhân;
C5. Cấp cứu khẩn trương, không đùn đấy người bệnh;

C6. Kê đơn thuốc an toàn, phù họp với chấn đoán, không tư lợi;

C7. Không rời bỏ vị trí khi đang làm việc;
c8. Giáo dục sức khỏe trước khi ngưòi bệnh xuất viện;

C9. Có thái đội đồng cảm, chia sẻ, an ủi người nhà bệnh nhân khi bệnh nhân tử vong;
CIO. Quan hệ tốt với đồng nghiệp;

C11. Biết kiểm điểm và tự kiểm điểm bản thân khi mắc lỗi, không đùn đẩy trách nhiệm;
C12. Bảo đảm an toàn cho người bệnh;
c 13. Tôn trọng người bệnh và người nhà người bệnh;

C14. Thân thiện với người bệnh và người nhà người bệnh;

C15. Trung thực khi hành nghề;

C16. Duy trì và nâng cao năng lực nghề nghiệp;
C17. Cam kết vói cộng đồng xã hội;

Thông báo mới

Previous slide
Next slide

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x