Tên tiếng anh: Information Technology
Mã ngành: 7480201
Loại hình đào tạo: Chính quy
Hình thức đào tạo: Tập trung
B?GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ?T?do ?Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định s? /QĐ-ĐHQT ngày ? tháng 7 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quang Trung)
Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGH?THÔNG TIN
Tên tiếng anh: Information Technology
Ngành đào tạo: K?SƯ CÔNG NGH?THÔNG TIN
Mã ngành: 7480201
Tên chuyên ngành: Công ngh?phần mềm, Mạng máy tính & Truyền thông.
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
Hình thức đào tạo: TẬP TRUNG (Thời gian đào tạo: 4,5 năm)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo K?sư Công ngh?thông tin (KS. CNTT) với 3 chuyên ngành chính: Công ngh?phần mềm; K?thuật mạng máy tính; H?thống thông tin với chất lượng cao; Có kiến thức lý luận chính tr? kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức công ngh?cơ s? kiến thức chuyên ngành và k?năng chuyên môn nghiệp v?thành thạo; Có kh?năng làm việc độc lập, sáng tạo, giải quyết các vấn đ?khoa học k?thuật trong lĩnh vực chuyên môn; Có phẩm chất chính tr? tư tưởng tốt; Có phẩm chất đạo đức ngh?nghiệp, tình thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp, trung thực, khoa học, thân thiện với đồng nghiệp; Có kh?năng t?học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu công việc và chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu của th?trường nhân lực v?CNTT trong nước và quốc t?
1.2. Mục tiêu c?th?/strong>
Ký hiệu | Mục tiêu c?th?/strong> |
1. Kiến thức | |
MT1 |
Có kiến thức lý luận chính tr? khoa học cơ bản, hiểu biết v?các nguyên lí cơ bản của Ch?nghĩa Mác Lênin, Tư tưởng H?Chí Minh, Đường lối Cách mạng Việt Nam; Kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học t?nhiên, xã hội phù hợp với ngành; Luật công ngh?thông tin hiện hành. |
MT2 | Vận dụng các kiến thức cơ s?ngành, kiến thức ngành v?lĩnh vực CNTT như: Kiến thức v?lập trình cơ bản; Kiến trúc h?thống mạng máy tính, quản tr?h?thống thông tin; Thiết k?đ?họa; x?lí s?liệu; các thuật toán, lập trình website, quản tr?web, quản tr?cơ s?d?liệu .?nhằm phục v?tốt cho chuyên ngành. |
MT3 | Có kiến thức chuyên môn sâu v?chuyên ngành như:
1. Kiến thức sâu v?quy trình phát triển phần mềm, v?phân tích và thiết k?h?thống thông tin; Kiến thức v?lập trình hướng đối tượng; Biết lập trình mạng, lập trình SQL; Bảo mật máy tính, mạng máy tính; Phát triển một h?thống phần mềm ứng dụng trong thực t? 2. Kiến thức v?các kĩ thuật mới trong lĩnh vực mạng máy tính. Kiến thức phân tích, thiết k? cài đặt, quản lí, bảo trì và khai thác tốt các h?thống mạng và truyền thông. Kiến thức v?cách xây dựng, quản tr? bảo mật, bảo dưỡng h?thống mạng. Kiến thức v?phân tích thiết k? xây dựng, quản tr?một h?thống thông tin. |
MT4 | Sinh viên có kiến thức v?quy trình thiết k? xây dựng, phát triển d?án phần mềm hoàn chỉnh; Biết cách thu thập, phân tích yêu cầu khách hàng và s?dụng các công c?lập trình sẵn có đ?xây dựng phần mềm phù hợp yêu cầu; Kiến thức v?cách vận hành, bảo trì phần mềm; t?chức, quản lý đảm bảo chất lượng phần mềm; Biết cách tư vấn các vấn đ?v?giải pháp Công ngh?thông tin cho t?chức, doanh nghiệp; Kiểm th?và bảo trì h?thống. Làm tài liệu và hướng dẫn s?dụng h?thống. Quản lý tốt một d?án phần mềm vừa và nh? |
2.K?năng | |
MT5 | Có k?năng cơ bản như: Cài đặt, khai thác và s?dụng phần mềm ứng dụng đặc biệt là ứng dụng văn phòng; S?dụng thành thạo các chức năng của H?điều hành; S?dụng thành thạo Internet cũng như công c?search engine đ?tìm kiếm và khai thác thông tin; S?dụng công c?đ?thiết k?và lập trình web; Biết s?dụng mã nguồn m?cho việc tạo một trang web theo yêu cầu. Lập trình cơ bản, lập trình web và lập trình ứng dụng. |
MT6 | Trong quá trình học tập, rèn luyện sinh viên còn đạt được một s?k?năng mềm cơ bản như sau: Có tư duy và k?năng làm việc độc lâp̣; K?năng làm việc theo nhóm: hình thành và lãnh đạo nhóm; Tạo động lực làm việc và phát triển nhóm; Có kh?năng làm việc với các nhóm khác nhau; Có k?năng thuyết trình và giao tiếp tốt; Có k?lập k?hoạch đ?nâng cao hiệu qu?công việc; Có k?năng quản lý thời gian hiệu qu? khoa học. Có kh?năng hòa nhập và thích ứng với môi trường ngh?nghiệp. |
MT7 | Sinh viên đạt được k?năng chuyên ngành Công ngh?phần mềm như: Có th?tham gia các công đoạn của một qui trình phát triển phần mềm. Quản tr? thiết k? cài đặt và bảo trì h?thống mạng cục b? mạng diện rộng cho đơn v? Quản lý, khai thác h?thống thông tin và d?liệu. Xây dựng, quản lý h?thống mạng. Có k?năng nghiên cứu d?liệu nhằm khai thác những thông tin cho các hoạt động kinh doanh. Kết hợp những nguyên tắc và phương pháp thực hành của các lĩnh vực toán học, thống kê, trí tu?nhân tạo và k?thuật máy tính đ?phân tích khối lượng lớn d?liệu. |
MT8 |
Sinh viên đạt được k?năng chuyên ngành K?thuật mạng máy tính cơ bản như sau: Phân tích và tư vấn thiết k?một h?thống mạng máy tính. Vận hành, quản tr?h?thống mạng. Kiểm th?và bảo trì h?thống mạng. Đánh giá hiệu năng của h?thống mạng. Lập trình h?thống mạng. Bảo mật mạng máy tính và xây dựng phương án chống tấn công, xâm nhập. X?lý s?c?h?thống. Nắm và hiểu được nguyên lý x?lý và truyền d?liệu. Nắm được công ngh?Internet of things hiện đại. Nắm được công ngh?truyền thông đa phương tiện, công ngh?mạng viễn thông. |
MT9 | Sinh viên đạt được k?năng chuyên ngành H?thống thông tin như sau: Thực hiện tốt các kĩ thuật thu thập, biến đổi, truyền và lưu tr?d?liệu và thông tin. Có kĩ năng phân tích và thiết k?h?thống cơ s?d?liệu ứng với từng bài toán c?th? Có kĩ năng khai phá tốt các thông tin thu thập được cũng như phân tích kết qu?tr?v?của h?thống đ?tìm ra lời giải cho vấn đ? Có th?xây dựng, quản lý một h?thống thông tin hiện đại trong thực t?hiện nay. |
3. Thái đ?/strong> | |
MT10 | Tuân th?việc hành ngh?theo pháp luật, chính sách của Nhà nước trong công tác ngh?nghiệp. Có ý thức trách nhiệm công dân; Có thái đ?và đạo đức ngh?nghiệp đúng đắn; Có ý thức k?luật và tác phong công nghiệp; Có kh?năng làm việc nhóm; Chấp hành tốt đường lối, ch?trương của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước; |
MT11 | Luôn có thái đ?sẵn sàng hợp tác và giúp đ?đồng nghiệp hoàn thành nhiệm v? cư x?đúng mực với cấp trên; nhiệt tình, ham học hỏi, năng động, sáng tạo và có tinh thần tập th?nhằm đáp ứng nhu cầu công việc, có thái đ?ứng x?đúng mực với khách hàng; Có tinh thần yêu khoa học, khách quan, trung thực, chính xác; Có ý thức việc học tập suốt đời. |
4. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp | |
MT12 |
Sau khi tốt nghiệp K?sư Công ngh?thông tin, người học có kh?năng làm các v?trí công việc như:
1. Đảm nhận tốt các v?trí là cán b?k?thuật công ngh?thông tin của đơn v? 2. Có th?tr?thành lập trình viên tham gia vào các d?án gia công phần mềm của doanh nghiệp; 3. Có th?làm việc trong các d?án với vai trò là người quản tr?d?án v?công ngh?thông tin; 4. Đảm nhận thực hiện các v?trí việc làm đặc biệt: K?sư mạng, K?sư an ninh mạng, Chuyên viên phân tích mạng/h?thống, chuyên viên h?tr?k?thuật, Nhân viên quản tr?mạng, chuyên viên bảo trì mạng, Kiến trúc sư mạng, K?sư công ngh?phần mềm, chuyên viên phân tích thiết k?h?thống phần mềm?/span> 5. Có th?tr?thành cán b?nghiên cứu, cán b?giảng dạy v?công ngh?thông tin tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các Cơ s?đào tạo; 6. Có th?tiếp tục học tiếp lên trình đ?Sau đại học ?trong nước và nước ngoài. 7. Khởi nghiệp thành lập Công ty sáng lập v?lĩnh vực công ngh?thông tin; Cung cấp giải pháp công ngh?thông tin; 8. Thành lập các doanh nghiệp cung cấp v?giải pháp, thiết b?thông minh trong các lĩnh vực k?thuật khác như: K?thuật xây dựng h?thống nhà thông minh, h?thống ứng dụng nông nghiệp; H?thống quản lý x?lý trong chăn nuôi;… |
5. Trình đ?ngoại ng? tin học | |
MT13 | Chuẩn đầu ra ngoại ng? Công nhận đạt chuẩn dầu ra ngoại ng?khi xét tốt nghiệp, sinh viên phải đáp ứng các điều kiện sau: Ngành Công ngh?thông tin chương trình trong nước có trình đ?tiếng Anh IELTS 4.5 (hoặc tương tương); Chương trình liên kết với đại học nước ngoài có trình đ?tiếng Anh: IELTS 6.0 (hoặc tương tương). |
MT14 | Công nhận đạt chuẩn đầu ra tin học khi xét tốt nghiệp, sinh viên phải đáp ứng một trong những điều kiện sau:
1. Sinh viên phải đạt tin học tối thiểu Chứng ch?Ứng dụng công ngh?thông tin cơ bản do Trường Đại học Quang Trung cấp hoặc do các đơn v?d?điều kiện th?và cấp chứng ch?theo Thông báo s?538/QLCL-QLVBCC ngày 20/05/2019 của Cục Quản lý Chất lượng, B?Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn 3 năm tính t?ngày có quyết định công nhận đạt chuẩn dầu ra dến ngày xét tốt nghiệp. 2. Sinh viên có bằng cao đẳng, đại học chuyên ngành Công ngh?thông tin. |
2.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (CĐRC)
Ký hiệu | Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo |
1. Chuẩn v?kiến thức | |
CĐRC1 |
S?dụng các kiến thức lý luận chính tr? khoa học t?nhiên, khoa học cơ bản, cơ s?ngành, chuyên ngành và các chính sách, văn bản quy phạm pháp luật làm nền tảng cho trong lĩnh vực hoạt động của ngành CNTT. 1. S?dụng Chương trình đào tạo đại học ngành Công ngh?thông tin nhằm đào tạo các k?sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính tr?vững vàng, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và năng lực hoạt động ngh?nghiệp với trình đ?chuyên môn, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc t? 2. S?dụng s?hiểu biết và vận dụng được kiến thức v?Nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác ?Lênin, tư tưởng H?Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có hiểu biết v?Pháp luật Việt Nam; Hiểu biết v?An ninh Quốc phòng; Có kiến thức và kh?năng t?rèn luyện v?th?chất. 3. S?dụng kh?năng vận dụng các kiến thức toán học và khoa học cơ bản vào học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực công ngh?thông tin. 4. S?dụng các k?thuật, ngôn ng? công c?lập trình, biết cách phân tích thiết k?thuật toán, phân tích yêu cầu thực t? xây dựng, quản trị?ứng dụng. 5. S?dụng các k?thuật phân tích thiết k?h?thống thông tin, thiết k?xây dựng cơ s?d?liệu, tích hợp h?thống, xây dựng phần mềm. 6. S?dụng các kiến thức v?mạng máy tính, an toàn thông tin và an ninh mạng, vận hành và bảo trì các h?thống thông tin. |
2. K?năng | |
CĐRC2 | Đánh giá k?năng đạt được dựa trên s?đo lường, phân tích, đánh giá, lập các k?hoạch (đ?án, d?án) phục v?chuyên ngành; thực hiện, hướng dẫn các đ?tài nghiên cứu phát triển các ứng dụng CNTT dựa trên tính ứng dụng thực tiễn của h?thống.
1. Có k?năng phân tích một vấn đ? xác định các yêu cầu, t?đó thiết k? xây dựng và kiểm th?một chương trình, một phần mềm, một h?thống đ?đáp ứng các nhu cầu mong muốn. 2. Có k?năng thiết k? vận hành và bảo trì h?thống mạng máy tính cho các cơ quan, doanh nghiệp, đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng. Tiếp cận được các công ngh?mạng mới và thành thạo trong vấn đ?bảo mật h?thống mạng. 3. Có k?năng đọc hiểu v?kiến thức chuyên môn; viết báo cáo k?thuật; trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đ?thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo. 4. Có k?năng thuyết trình, k?năng giao tiếp, làm việc theo nhóm. 5. Có k?năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ng?đạt trình đ?bậc 3 trong khung năng lực ngoại ng?6 bậc theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo. 6. Có kh?năng ngoại ng?chuyên ngành đ?hiểu các văn bản có nội dung gắn với chuyên môn được đào tạo. |
CĐRC3 | Tham gia vào một d?án CNTT thực tiện tại cơ s? có s?giám sát, hướng dẫn chuyên môn trong quá trình tham gia thực tiễn; Có s?ứng dụng các cơ s?kiến thức cơ s? chuyên ngành trong quá trình thực hiện. Kết thúc quá trình d?án, phải có sản phẩm chuyên môn và được s?đánh giá công nhận của hội đồng chuyên môn, hoặc người hướng dẫn quá trình thực hiện d?án đó. |
CĐRC4 | Xây dựng các d?án CNTT thực tiễn có ứng dụng chuyên môn. Có ý tưởng sáng tạo, xây dựng k?hoạch thực thi chi tiết, sơ đ?quy trình thực thi từng giai đoạn d?án, có s?đánh giá tính kh?thi từng giai đoạn. Quy trình thực hiện có tính khoa học, kh?thi. D?trên nền tảng những kiến thức sơ s?ngành, kiến thức chuyên ngành. |
CĐRC5 | Rèn luyện k?năng t?học, t?nghiên cứu nâng cao năng lực chuyên môn phù hợp với s?phát triển của hoa học công ngh? đ?thích ứng với yêu cầu thực t?của công việc. Xác định mục tiêu, nguyện vọng phát triển ngh?nghiệp dựa trên nhu cầu học tập; Xác định điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đ?tạo động lực nâng cao trình đ?chuyên môn nghiệp v?và năng lực làm việc. Thường xuyên học tập, nghiên cứu, cập nhật và ứng dụng những tiến b?công ngh?trong và ngoài nước. Rèn luyện thói quen học tập, nghiên cứu lâu dài và suốt đời. Bồi dưỡng, rèn luyện k?năng làm việc theo nhóm và k?năng làm việc độc lập trong chuyên môn. |
3. Mức đ?t?ch?và trách nhiệm | |
CĐRC6 | Tuân th?ngh?nghiệp theo pháp luật, chính sách của Nhà nước. Có ý thức trách nhiệm công dân, tuân th?các ch?trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Có phẩm chất đạo đức tốt, lòng yêu ngh? tính trung thực, có ý thức t?chức k?luật và trách nhiệm trong công việc. Có tinh thần ham học hỏi, nâng cao trình đ? |
CĐRC7 | Sau khi tốt nghiệp ngành K?sư Công ngh?thông tin, với 3 chuyên ngành Công ngh?phần mềm; K?thuật mạng máy tính; H?thống thông tin, có th?đảm nhận làm việc tại các v?trí: Chuyên viên phân tích thiết k?phần mềm; Chuyên viên phát triển phần mềm; Chuyên viên kiểm th?phần mềm; Chuyên viên thu thập thông tin yêu cầu khách hàng; Chuyên viên tư vấn giải pháp; Chuyên viên triển khai phần mềm; Chuyên viên quản lý sản phẩm phần mềm tại các công ty giải pháp phần mềm. Chuyên viên tư vấn xây dựng các h?thống thông tin, quản tr?các h?thống thông tin hoặc quản tr?mạng tại các cơ quan, doanh nghiệp. Chuyên viên quản tr?h?thống mạng, K?sư an ninh mạng, Chuyên viên phân tích mạng/h?thống, chuyên viên h?tr?k?thuật, Nhân viên quản tr?mạng, chuyên viên bảo trì mạng, Kiến trúc sư mạng, K?sư công ngh?phần mềm, chuyên viên phân tích thiết k?h?thống phần mềm; Cán b? giảng viên tại các cơ s?nghiên cứu, cơ s?giáo dục có đào tạo ngành Công ngh?thông tin. Tham gia giảng dạy ?các trường đào tạo v?Công ngh?thông tin, nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu. Chuyên viên quản lý và vận hành h?thống công ngh?thông tin tại các doanh nghiệp. Chuyên viên ph?trách v?Tin học tại các cơ quan, t?chức nhà nước, doanh nghiệp? |
CĐRC8 | Sau khi ra trường, người học có kh?năng t?ch?cao. Trong suốt quá trình học tập, người học dược rèn luyện tính t?ch? cách làm việc độc lập, làm việc nhóm nên sau khi ra trường, người học có th?t?làm việc độc lập, làm việc nhóm, t?học tập nghiên cứu nâng cao trình đ?v?lĩnh vực CNTT; Có kh?năng học tập nâng cao kiến thức và k?năng ngh?nghiệp thông qua việc học và thi các chứng ch?quốc t?v?công ngh?thông tin của các t?chức có uy tín trên th?giới. Có th?tiếp tục học bằng đại học th?2 của các ngành kinh t? k?thuật trong trường hoặc ngoài trường. Có kh?năng học tập tiếp tục ?trình đ?thạc sĩ, tiến sĩ sau khi ra trường ?trong nước. Đ?kiến thức tương đương đ?có th?được chấp nhận theo học các chương trình sau đại học ?nước ngoài. |
CĐRC 9 | Người học có kh?năng sáng tạo cao trong lĩnh vực chuyên môn. T?nền tảng kiến thức cơ s? kiến thức chuyên ngành, k?năng mềm, cũng như thực t?thực hành thực tập trong suốt quá trình học tập, làm việc, người học còn có kh?năng sáng tạo ứng dụng Công ngh?thông tin vào các lĩnh vực như nông nghiệp, lĩnh vực xây dựng nhà thông minh, lĩnh vực thương mại, các h?thống nhúng, ? |
3.Khối lượng kiến thức toàn khóa
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 150 tín ch? chưa bao gồm học phần Giáo dục th?chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh.
TT | Khối lượng kiến thức | Tổng s?br /> tín ch?/strong> | S?tín ch?/strong> | T?l?(%) | |
Bắt buộc | T?chọn | ||||
I. Tổng khối lượng kiến thức | 150 | 150 | 8 | 100,0 | |
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương | 43 | 43 | 0 | 28,7 | |
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 107 | 107 | 8 | 71,3 | |
II. | Khối kiến thức Giáo dục th?chất | 3 | 3 | ||
III. | Khối kiến thức Giáo dục quốc phòng – An ninh | 9 | 9 | ||
Tổng cộng | 162 | 162 | 8 |
4. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy ch?tuyển sinh đại học của B?Giáo dục và Đào tạo và Đ?án tuyển sinh của Ttrường Đại học Quang Trung.
5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo
Theo Thông tư s?08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo v?Quy ch?đào tạo trình đ?đại học; Quyết định s? 95/QĐ-ĐHQT ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quang Trung, Quy ch?đào tạo trình đ?đại học và các văn bản hướng dẫn của nhà trường.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Căn c?Điều 13. Quyết định s? 95/QĐ-ĐHQT ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quang Trung, Quy ch?đào tạo trình đ?đại học và các văn bản hướng dẫn của nhà trường, công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp như sau:
Sinh viên được xét và công nhận tốt nghiệp khi có đ?các điều kiện sau:
i. Tích lũy đ?học phần, s?tín ch?và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của chương trình đào tạo, đạt chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo;
ii. Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt t?2,00 tr?lên (thang điểm 4) hoặc 5,00 tr?lên (thang điểm 10);
iii.Tại thời điểm xét tốt nghiệp không b?truy cứu trách nhiệm hình s?hoặc không đang trong thời gian b?k?luật ?mức đình ch?học tập.
6.Cách thức đánh giá: Theo Thông tư s?08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo v?Quy ch?đào tạo trình đ?đại học; Quyết định s? 95/QĐ-ĐHQT ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quang Trung, Quy ch?đào tạo trình đ?đại học và các văn bản hướng dẫn của nhà trường.
7.Nội dung chương trình đào tạo
TT | Mã
HP |
Học phần | Nội dung cần đạt được của từng học phần (tóm tắt) (1) |
Tổng tín ch?/strong> |
Khối lượng kiến thức | Ghi chú | |||
Lý thuyết |
Thực hành |
Đ?br /> án | |||||||
I. Tổng khối lượng kiến thức | 150 | 106 | 42 | 2 | 100 | ||||
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương | 43 | 35 | 8 | 0 | 28,7 | ||||
1.1 | Lý luận chính tr?/strong> | 11 | 11 | 0 | 0 | 7,3 | |||
1 | DC101.01 | Triết học Mác Lênin (Philosophy of marxism and Leninism).
|
Trang b?cho sinh viên một cách tương đối có h?thống những nội dung cơ bản v?th?giới quan và phương pháp luận của Triết học Mác ?Lênin. Bước đầu biết vận dụng các nguyên lý cơ bản của Triết học Mác ?Lênin vào nghiên cứu khoa học kinh t? cũng như phân tích các vấn đ?thực tiễn cuộc sống đặt ra. |
3 | 3 | ||||
2 | DC101.02 | Kinh t?chính tr?Mác Lênin.
(Political economics of marxism and leninism)
|
Cung cấp cho sinh viên một cách tương đối h?thống, có chọn lọc những kiến thức cơ bản của môn Kinh t?chính tr?Mác ?Lênin. Trên cơ s?đó, hiểu được các quan điểm của Đảng v?đường lối, chính sách kinh t?trong thời k?quá đ??nước ta, góp phần xây dựng, củng c?lòng tin vào Đảng và ch?đ?XHCN ?nước ta. Tiếp tục bồi dưỡng th?giới quan, phương pháp luận và tư duy kinh t? bước đầu biết vận dụng kiến thức kinh t?chính tr?vào việc phân tích các vấn đ?kinh t? xã hội và thực tiễn đất nước. |
2 | 2 | ||||
3 | DC101.03 | Ch?nghĩa Xã hội Khoa học
(Scientific Socialism). |
Nội dung cơ bản của học phần ch?nghĩa xã hội khoa học nhằm cung cấp cho sinh viên những căn c?lý luận khoa học đ?hiểu Cương lĩnh xây dựng đất nước, đường lối chính sách xây dựng ch?nghĩa xã hội ?Việt Nam; lý giải và có thái đ?đúng đắn với con đường đi lên ch?nghĩa xã hội ?con đường mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn. |
2 | 2 | ||||
4 | DC101.04 | Lịch s?Đảng Cộng Sản Việt Nam.
(History of Vietnamese communist party). |
Giúp cho sinh viên nhận rõ Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của c?dân tộc, Đảng lấy Ch?nghĩa Mác ?Lênin, tư tưởng H?Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim ch?nam cho hành động; một đảng phấn đấu vì độc lập, t?do, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân ch? văn minh theo định hướng xã hội ch?nghĩa. Góp phần bồi dưỡng sinh viên v?phương pháp, đạo đức cách mạng, niềm tin vào s?lãnh đạo của Đảng, sống và chiến đấu vì nhân dân, vì T?quốc. |
2 | 2 | ||||
5 | DC101.05 | Tư tưởng H?Chí Minh.
(Ho Chi Minh Ideology). |
Sinh viên nắm được nội dung Tư tưởng H?Chí Minh là s?vận dụng và phát triển sáng tạo ch?nghĩa Mác – Lênin và điều kiện c?th?của Việt Nam, được th?hiện trong đường lối, quan điểm, ch?th? ngh?quyết của Đảng và Pháp luật của Nhà nước. T?đó củng c?lòng tin vào con đường đi lên CNXH ?nước ta, nâng cao lòng t?hào dân tộc v?Đảng, v?Bác và có ý thức trách nhiệm cống hiến, góp phần xây dựng và bảo v?T?quốc trên cương v?được phân công. |
2 | 2 | ||||
1.2 | Ngoại ng?/strong> | 22 | 14 | 8 | 0 | 14,7 | |||
1 | DC102.01 | Tiếng Anh cơ bản 1
(Basic English 1) |
Học phần Tiếng Anh cơ bản (TACB)1 được xây dựng nhằm phát triển đồng thời 4 k?năng (nghe, nói, đọc,viết) ?cấp đ?sơ cấp. Học phần TACB 1 được xây dựng theo giáo trình Solutions Elementary của Tim Falla, Paul A Davies của NXB Oxford University Press gồm 4 đơn v?kiến thức: Introduction, My Network, Free Time và School Life. |
3 | 2 | 1 | |||
2 | DC102.02 | Tiếng Anh cơ bản 2
(Basic English 2) |
Học phần cung cấp cho sinh viên một s?thuật ng? mẫu câu thông dụng và khái niệm căn bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh. Sinh viên s?được học t?vựng, thành ng?thông dụng, cách diễn đạt ý trong văn nói và viết, thảo luận các đ?tài liên quan lĩnh vực giao dịch thương mại, tiếp th? hay quản tr?nhân s? |
3 | 2 | 1 | |||
3 | DC102.03
|
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 1 (Basic communication English 1) |
Học phần cung cấp cho sinh viên một s?thuật ng? mẫu câu thông dụng và khái niệm căn bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh. Sinh viên s?được học t?vựng, thành ng?thông dụng, cách diễn đạt ý trong văn nói và viết, thảo luận các đ?tài liên quan lĩnh vực giao dịch thương mại, tiếp th? hay quản tr?nhân s? |
3 | 2 | 1 | |||
4 | DC102.04 | Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 2 (Basic Communication English 2) | Học phần cung cấp cho sinh viên một s?thuật ng? mẫu câu thông dụng và khái niệm căn bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh. Sinh viên s?được học t?vựng, thành ng?thông dụng, cách diễn đạt ý trong văn nói và viết, thảo luận các đ?tài liên quan lĩnh vực giao dịch thương mại, tiếp th? hay quản tr?nhân s? | 3 | 2 | 1 | |||
5 | DC102.05
|
Tiếng Anh giao tiếp người bản ng?1
(English for communication with native speakers 1) |
Học phần cung cấp cho sinh viên một s?thuật ng? mẫu câu thông dụng và khái niệm căn bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh. Sinh viên s?được học t?vựng, thành ng?thông dụng, cách diễn đạt ý trong văn nói và viết, thảo luận các đ?tài liên quan lĩnh vực giao dịch thương mại, tiếp th? hay quản tr?nhân s? | 2 | 1 | 1 | |||
6 | DC102.06
|
Tiếng Anh giao tiếp người bản ng?2
(English for communication with native speakers 2) |
Học phần cung cấp cho sinh viên một s?thuật ng? mẫu câu thông dụng và khái niệm căn bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh. Sinh viên s?được học t?vựng, thành ng?thông dụng, cách diễn đạt ý trong văn nói và viết, thảo luận các đ?tài liên quan lĩnh vực giao dịch thương mại, tiếp th? hay quản tr?nhân s? | 2 | 1 | 1 | |||
7 | AV11.3.01
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Technical English 1) | Học phần giúp sinh viên nắm vững các t?vựng chuyên ngành, đọc tài liệu chuyên ngành, các bài luận chuyên ngành CNTT. | 3 | 2 | 1 | |||
8 | AV11.3.02
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Technical English 2) | Học phần giúp sinh viên luyện tập việc đọc hiểu, trình bày các văn bản bằng tiếng anh trong lĩnh vực tin học, phục v?cho việc học tập và làm việc. | 3 | 2 | 1 | |||
1.3 | Toán – Khoa học t?nhiên | 10 | 10 | 0 | 0 | 6,7 | |||
1 | DC104.01
|
Toán cao cấp (Calculus) |
Học phần cung cấp nền tảng lý thuyết toán cho sinh viên bao gồm những kiến thức v? Tập hợp và logic toán học, dãy s?và chuỗi s? phép tính vi phân tích phân hàm 1 biến. Đại s?tuyến tính, phép tính vi phân tích phân hàm nhiều biến, phương trình vi phân.Cung cấp nền tảng toán lý thuyết bao gồm: Đại s?tuyến tính, phép tính vi phân tích phân hàm nhiều biến, phương trình vi phân. Giúp sinh viên có nền tảng toán học vững chắc đ?học các môn chuyên ngành. |
3 | 3 | ||||
2 | DC104.02
|
Phương pháp tính và tối ưu (Computational method &Optimal). |
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản v?phương pháp s? tìm nghiệm của phương trình phi tuyến, h?phương trình tuyến tính, phương pháp s?cho một s?bài toán tối ưu quan trọng. Môn học làm nền tảng cho các học phần cơ s?ngành. |
2 | 2 | ||||
3 | DC104.03 | Toán rời rạc (Discrete mathematics) |
Học phần cung cấp cho sinh viên các khái niệm và công thức v?Toán t?hợp và Toán đ?th?cùng các thuật toán v?đ?th? Môn học làm nền tảng cho các học phần chuyên ngành. |
3 | 3 | ||||
4 | DC104.04 | Xác suất thống kê (Probability and Statistic)
|
Học phần cung cấp một s?kiến thức cơ bản của Lý thuyết xác suất và Lý thuyết thống kê toán. Lý thuyết xác suất – Ngành khoa học v?các hiện tượng ngẫu nhiên. Lý thuyết thống kê toán phân tích s?liệu, đưa ra các mô hình tổng quát và các quyết định thống kê. Giải tích t?hợp; Khái niệm cơ bản v?xác suất; Biến ngẫu nhiên; Ước lượng; Kiểm định gi?thuyết; Hồi qui và tương quan. Nền tảng tư duy, tính toán logic nền tảng cho các môn chuyên sâu. |
2 | 2 | ||||
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 107 | 71 | 34 | 2 | 71,3 | ||||
2.1. Khối kiến thức cơ s?ngành | 33 | 21 | 12 | 0 | 22,0 | ||||
1 | TH11.1.01 | Lập trình Python
(Python Programming) |
Học phần Python cung cấp một s?kiến thức cơ bản v?s?dụng các cấu trúc trong ngôn ng?lập trình Python đ?xây dựng một ứng dụng. Nắm vững và s?dụng các kiểu d?liệu, toán t? cấu trúc điều khiển, cầu trúc lặp đ?giải quyết các bài toán. Biết sử?dụng các thư viện Number, Siring, Date & Time đ?x?lý s? chuỗi và thời gian. Làm việc với List, Tuple và Dictionary đ?lưu tr?và x?lý danh sách các phản t? Tạo và s?dụng các phương thức, module/package giúp tái s?dụng code. Làm việc với tập tin và thư mục với File I/O. Python nâng cao: T?chức xây dựng các ứng dụng theo hướng đối tượng. Làm việc với tập tin XML. Xây dựng ứng dụng với CSDL. X?lý đa luồng (multi-thread). Xây dựng ứng dụng desktop GUI. Áp dụng debugging và testing đ?tìm và bắt lỗi, nâng cao chất lượng phần mềm. Nắm vững kiễn thức lập trình Python nên tảng, d?dàng tham gia khóa học nâng cao. D?dàng tiếp cận với các ngôn ng?lập trình khác như Visual Basic.Net, C#, C++, PHP. |
3 | 2 | 1 | |||
2 | TH11.1.02
|
Kiến trúc máy tính
(Computer Architecture) |
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản v?mạch điện t?s? cách cấu thành các mạch chức năng trong máy tính. Các kiến thức cơ bản v?mạch t?hợp, mạch tuần t? mạch cộng d?liệu nh?phân, thanh ghi, dịch. Kiến thức tổng quan v?kiến trúc máy tính, nguyên lý kiến trúc, chức năng, nhiệm v?và các thành phân cơ bản tạo nên một máy tính theo nguyên lýVon Neumann. Giúp sinh viên biết tổng quan v?một h?thống máy tính, đồng thời có th?cài đặt và bảo trì h?thống, lựa chọn h?điều hành, cách phân vùng và định dạng đĩa; Cài đặt các phần mềm thông dụng, cách sao lưu và phục hồi h?điều hành; Cài đặt các tiện ích thông dụng, cài đặt nhiều h?điều hành trên cùng một máy tính. |
3 | 2 | 1 | |||
3 | TH11.1.03
|
Tin học cơ s?1
(Basic Informatics 1) |
Học phần cung cấp một s?kiến thức v?việc lập trình (thông qua ngôn ng?lập trình C/C++): Các khái niệm, các hằng, các biến, các phép toán, các câu lệnh vào ra, câu lệnh điều kiện, các vòng lặp; Các th?tục, các hàm, con tr? x?lý với file,…Vận dụng lập trình giải quyết một s?bài toán cơ bản. |
3 | 2 | 1 | |||
4 | TH11.1.04 | Tin học cơ s?2
(Basic Informatics 2) |
Học phần tiếp tục trang b?cho sinh viên v?kiến thức lập trình (thông qua ngôn ng?lập trình C/C++) ?dạng cao hơn: các th?tục, các hàm, con tr? x?lý với file,…Giúp người học vận dụng vào giải quyết nhiều bài toán cơ bản, nâng cao, giải quyết các ứng dụng m?rộng thông qua ngôn ng?này. |
3 | 2 | 1 | |||
5 | TH11.1.05 | Nhập môn Cơ s?d?liệu (Introduction to Databases) |
Học phần trang b?cho sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản v?CSDL, H?quản tr?CSDL, các mô hình d?liệu; Ngôn ng?đại s? tân t? Ngôn ng?truy vấn SQL; Ph?thuộc hàm, ràng buộc toàn vẹn; Dạng chuẩn, chuẩn hóa quan h? Môn học là nền tảng giúp người học có th?phân tích, xây dựng, quản tr?một h?CSDL. Đồng thời là nền tảng cho các học phần nâng cao hơn. |
3 | 2 | 1 | |||
6 | TH11.1.06 | Lập trình Java
(Java Programming) |
Học phần cung cấp các kiến thức t?cơ bản đến nâng cao v?ngôn ng?lập trình Java. K?năng và công ngh?nền tảng của Java bao gồm các framework (như Java Swing); Các công ngh?x?lý d?liệu với Java (như Iava IO/NIO; Java DataBase Connectivity (DBC), và một s?kiến trúc công ngh?ph?dụng cho phép xây dựng được nhiều loại ứng dụng khác nhau bằng Java |
3 | 2 | 1 | |||
7 | TH11.1.07 | Đ?họa ứng dụng
(Graphics Applications) |
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản v?các thuật toán của đ?họa máy tính như thuật toán v?đường thẳng, đường tròn; Các thuật toán mành hóa; Các thuật toán Cắt xén; Các phép chiếu và phép biến đổi; Mô hình hóa đối tượng; Xác định b?mặt; Một s?kiến thức cơ bản đ?lập trình đ?họa trên OpenGL. Giúp người học ứng dụng vào các chương trình ứng dụng khác. |
3 | 2 | 1 | |||
8 | TH11.1.08 | Mạng máy tính
(Network) |
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản trong lãnh vực mạng máy tính; |
3 | 2 | 1 | |||
9 | TH11.1.09
|
Thuật toán
(Algorithm) |
Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản v?thuật toán như: đ?phức tạp của một thuật toán, sơ đ?khối mô t?thuật toán. Cung cấp các kiểu thuật toán cơ bản và hay dùng trong tin học. Giúp người học vận dụng vào quá trình tính toán, lập trình giải quyết các bài toán ứng dụng trong thực t? |
2 | 1 | 1 | |||
10 | TH11.1.10
|
Thực hành lắp ráp và sửa chữa máy tính (Practice & assemble repair computers) |
Học phần cung cấp kiến thức v?cấu trúc máy tính, học phần này giúp sinh viên thực hành việc lắp ráp các thiết b?máy vi tính, phân tích và nhận biết một s?lỗi phần cứng thông dụng của máy vi tính đ?sửa chữa hoặc thay th? Sinh viên thực hành việc cài đặt windows và các driver cho nhiều thiết b?ngoại vi khác nhau. |
3 | 2 | 1 | |||
11 | TH11.1.11
|
Cấu trúc d?liệu và giải thuật. (Data structures & algorithms) |
Học phần cung cấp một s?kiến thức v?s?kết hợp và áp dụng một hoặc nhiều cấu trúc d?liệu nào đó vào một hoặc nhiều thuật toán nào đó đ?có được đầu ra mong muốn một cách tối ưu và tốt nhất khi d?liệu có s?lượng cực lớn; Giúp người học nắm được các nội nội dung như: Đ?phức tạp thuật toán (big O); Sắp xếp và tìm kiếm nh?phân; Các phương pháp sinh; Đ?quy, quay lui; Cấu trúc d?liệu stack, queue, dequeue; Quy hoạch động; Đ?thị?Vận dụng những kiến thức vào các d?án CNTT c?th?sau này. |
2 | 1 | 1 | |||
12 | TH11.1.12 | Thiết k?mạng và cài đặt mạng (Network design & installation) |
Học phần cung cấp kiến thức v?thiết k?một mạng máy tính, như phương pháp top-down đ?thiết k?một mạng máy tính, đi t?các mục tiêu kinh doanh, các ràng buộc,… đến thiết k?logic, vật lý, kiểm tra, tối ưu… Sinh viên nắm được chi tiết các thuật toán cơ bản cho phép thiết k?t?các mạng đơn giản (one center, one speed) đến các mạng phức tạp (n centers, n speeds) theo các mức đ?t?mạng Access Network đến WAN?Đ?cập đến việc thiết k?các mạng với các công ngh?c?th?như ‘WLAN, WiMax, VPN, ?Chi tiết nội dung: Cơ bản v?thiết k?mạng. Yêu cầu và mục tiêu của thiết k? Định giá các mục tiêu kĩ thuật; Lý thuyết đ?th?và các thuật toán cơ bản; Tối ưu nền tảng; Mô hình Logic; Mô hình vật lý; Giới thiệu v?WiFi; Giới thiệu v?WiMax; Thiết k?mạng WAN; Thiết k?mạng VPN; Ứng dụng mô hình Ring trong thiết k?mạng WAN. |
2 | 1 | 1 | |||
2.2. Khối kiến thức ngành | 43 | 26 | 17 | 0 | 28,7 | ||||
1 | TH11.2.01 | Thiết k?web (Web design) |
Học phần cung cấp những kiến thức và k?thuật cơ bản trong lĩnh vực phát triển ứng dụng Web. T?các kiến thức tổng quan v?môi trường Web và Internet, mô hình kiến trúc ch?khách (client-server) của các ứng dụng trên Web, giúp người học biết các bước c?th?đ?thiết lập một website. Trình bày các công ngh?xây dựng ứng dụng Web ?c?h?ch?và h?khách. Các vấn đ?và biện pháp bảo mật ứng dụng Web và các k?thuật cơ bản cũng như công c?h?tr?trong việc kiểm th?các ứng dụng Web. Người học nắm được các nội dung cơ bản như kiến thức Web và Internet; Các bước Thiết lập Website; Tổng quan v?Thiết k?Web; Các mô hình Ứng dụng Web; Công ngh?x?lý h?khách; Công ngh?x?lý h?phục v? Các công ngh?Web; Bảo mật Web; Kiểm th?ứng dụng Web. |
3 | 2 | 1 | |||
2 | TH11.2.02 | Đ?họa web (Web graphics)
|
Học phần cung cấp các kiến thức v?công c?thiết k?đ?thiết k?website dạng hình ảnh cùng các banner phục v? Người học vận dụng kiến thức tạo được các hình ảnh ba chiều, hình ảnh động ba chiều, x?lý ảnh, video, thiết k?các trang web, sách điện tử?/span> |
2 | 1 | 1 | |||
3 | TH11.2.03 | Lập trình hướng đối tượng (Object-oriented programming)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?các nguyên lý cơ bản của thiết k?hướng đối tượng; Các vấn đ?căn bản và một s?vấn đ?nâng cao v?các lớp và phương thức như bản chất của đối tượng và tham chiếu đối tượng, d?liệu và quyền truy nhập, biến và phạm vi; Người học còn nắm được kiến thức v?cây thừa k? đa hình, và việc lập trình theo interface; Nguyên lý hoạt động của các ngoại l?(exception) và các dòng vào ra cơ bản; Có th?vẫn dụng lập trình tổng quát và làm quen với các cấu trúc d?liệu tổng quát. |
3 | 2 | 1 | |||
4 | TH11.2.04
|
H?quản tr?SQL Server
(SQL Server database management system)
|
Học phần cung cấp kiến thức gồm 2 khối kiến thức cơ bản: K?thuật thiết k?CSDL và quản tr?CSDL. Người học nắm được quy trình thiết k?CSDL qua 4 giai đoạn: Giai đoạn thiết k?quan niệm; Giai đoạn đầu tiên là thu thập(xác định) yêu cầu người dùng; Giai đoạn 2 là phân tích và thiết k??mức khái niệm (mức cao); Giai đoạn Thiết k?cơ s?d?liệu ?mức Logic (thiết k?database schema); Giai đoạn Thiết k?cơ s?d?liệu vật lý. Người học vận dụng quản tr?một h?cơ s?d?liệu bao gồm việc quản tr?d?liệu, cơ ch?hoạt động của môi trường kiểu client/server, truy vấn d?liệu, các kiến thức v?sao lưu, phục hồi d?liệu, bảo mật d?liệu và quản tr?người dùng, x?lý các ch?mục, khung nhìn, trigger, hàm và th?tục?/span> |
3 | 2 | 1 | |||
5 | TH11.2.05 | H?điều hành ?H?điều hành Linux
(Operating systems – Linux Operating Systems)
|
Học phần trang b?cho sinh viên các kiến thức cơ bản v?cấu trúc, nguyên lý hoạt động, process, thread, quản lý b?nh? quản lý xuất nhập, h?thống tệp tin của h?điều hành. Giúp sinh viên hiểu nguyên tắc hoạt động của h?điều hành. Trên nền tảng kiến thức v?lý thuyết h?điều hành, người học tiếp cận với h?điều hành mã m?Linux. Các kiến thức v?nguyên lý hoạt động, các h?thống giao tiếp người dùng, các vấn đ?quản tr?tài nguyên h?thống; Lập trình Shell; Cấu hình mạng; Iptables;?Qua đó, sinh viên nắm được cách t?chức, hoạt động của h?điều hành Linux; Có kh?năng quản tr?h?thống và các dịch v?mạng trên Linux; Có kh?năng lập trình trên môi trường Linux; Hiểu các ch?đ?đ?họa; dòng lệnh; Lập trình Shell; Sau khi học xong, người học có kh?năng quản tr?các dịch v?mạng; Nhân h?điều hành Linux; Thành phần quản lý tiến trình; Thành phần quản lý b?nh? Thành phần quản lý tập tin; Thành phần quản lý nhập xuất. |
3 | 2 | 1 | |||
6 | TH11.2.06
|
Công ngh?Internet of Things
(Internet of Things technology)
|
Học phần cung cấp các kiến thức v?h?thống IOT, kiến trúc IOT, các kiểu truyền thông và truyền d?liệu, lập trình các ứng dụng h?thống IOT?Qua đó người học s?nắm được kiến trúc h?thống IOT; Truyền d?liệu trong h?thống IOT; Lập trình ứng dụng với điện toán đám mây; Thiết k?một s?ứng dụng h?thống IOT … |
2 | 1 | 1 | |||
7 | TH11.2.07 | Lập trình C#
(C# Programming)
|
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau: Công ngh?lập trình trên b?Visual Studio.Net; Xây dựng ứng dụng với Console; K?thuật lập trình hướng đối tượng với C#.NET; Các cấu trúc d?liệu cơ bản và các cấu trúc d?liệu tổng quát nâng cao; Các k?thuật và phương pháp phát triển ứng dụng trên Windows Form và kết nối CSDL. Vận dụng kiến thức đó, người học có th?t?xây dựng một vài ứng dụng c?th? |
3 | 2 | 1 | |||
8 | TH11.2.08 | Lập trình PHP
(PHP Programming) |
Học phần cung cấp một s?kiến thức v?Framework PHP. Giúp người học thành thạo các khái niệm v?thiết k?web, có th?t?thiết k?giao diện web, hoặc cắt giao diện t?bản thiết k?bẳng kiến thức của các ngôn ng?HTML, CSS, Java Script. Qua đó người học biết cách cắt giao diện web t?bản thiết k? có th?thiết k?được giao diện web chuyên nghiệp bằng Bootstrap framework, thành thạo CSS, cũng như x?lý được các hiệu ứng và kiểm tra form nhập liệu. Học phần còn cung cấp kiến thức và cách s?dụng PHP, MySQL đ?có th?ứng dụng trong các d?án web thực t? Qua đó, trang b?cho người học những k?thuật lập trình thực t?và chuyên nghiệp với PHP, đ?sẵn sàng ứng dụng trong các d?án thực t?tại các doanh nghiệp. Cung cấp những kiến thức thực t?như: Hosting web, GIT, URL Rewriting, SEO v.v….người học s?nắm được kiến thức toàn diện và đầy đ?v?Laravel Framework, bao gồm tất c?các tính năng của Laravel t?cơ bản đến nâng cao, đ?sẵn sàng s?dụng trong các d?án doanh nghiệp. Kết thúc môn học, người học đã sẵn sàng s?dụng thành thạo và làm ch?Laravel Framework trong doanh nghiệp phần mềm. |
3 | 2 | 1 | |||
9 | TH11.2.09 | Lập trình di động
(Mobile Programming)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?lập trình trên các thiết b?s?dụng h?điều hành Androi. Người học nắm được các thành phần chính của ứng dụng Androi: Act ty, Scree , xml,?Có th?lập trình User interface, lập trình multimedia. Hiểu được google play service, Intent, lư tr?và phục hồi d?liệu với SQLlite, net working API, quá trình gửi nhận tin nhắn SMS. Truy cập tài nguyên Internet s?dụng JSON, và webservice. S?dụng công c?Androi làm môi trường lập trình cho học phần này. Kết thúc môn học sinh viên biết cài đặt, đóng gói ứng dụng hoàn chỉnh đấy lên CH play. |
3 | 2 | 1 | |||
10 | TH11.2.10 | K?thuật lập trình nhúng.(Embedded Programming Technique)
|
Học phần cung cấp kiến thức nền tảng và k?năng lập trình trên một h?vi x?lý c?th? Đối với phần kiến thức cơ bản, người học hiểu rõ khái niệm v?h?thống nhúng, quy trình phát triển phần mềm nhúng, kiến trúc vi x?lý, các phần cứng ngoại vi ph?biến. Có th?vận dụng kiến thức cơ bản đ?làm việc trên nhiều công ngh? vi x?lý nhúng khác nhau. Phần k?năng lập trình, người học lập trình trên h?vi x?lý nhúng, một h?vi x?lý đang chiếm th?phần vượt trội trên th?giới. Qua đó, người học nắm vững các nội dung v?h?thống nhúng; Nắm vững qui trình thiết k?h?thống nhúng; Biết quy chuẩn kiến trúc h?vi x?lý nhúng ARM; Biết k?thuật lập trình giao tiếp thiết b?ngoại vi; Lập trình thời gian thực và cơ ch?đồng b?hoá; Seminar chuyên đ? |
2 | 1 | 1 | |||
11 | TH11.2.11 | Phân tích và thiết k?h?thống phần mềm
(Software Analysis & Design)
|
Học phần cung cấp các kiến thức v?nguyên tắc chung đ?phân tích và thiết k?phần mềm t?yêu cầu phần mềm; K?thuật phân tích thiết k? Hướng đối tượng và ngôn ng?UML; Các k?thuật c?th?đ?thiết k?x?lý, thiết k?d?liệu, thiết k?kiến trúc và k?giao diện phần mềm s?được trình bày chi tiết. Ngoài ra một s?ch?đ?nâng cao đ?tối ưu hóa giải pháp thiết k?như mẫu phần mềm (Software Patterns), kiến trúc, hướng dịch vụ?(Service-Oriented Architeeture)?Kết thúc môn học, sinh viên nắm được quy trình tổng quan; đặc t?và mô hình hóa yêu cầu; Biết phân tích phần mềm; Biết thiết k?Use-case; Biết thiết k?d?liệu lưu tr? Biết thiết k?kiến trúc phần mềm; Biết thiết k?giao diện. |
2 | 1 | 1 | |||
12 | TH11.2.12
|
Quản tr?Website
(Administration)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?cách s?dụng một CMS framework đ?xây dựng website. T?đó biết cách thực hiện các thao tác quản tr?website. |
2 | 1 | 1 | |||
13 | TH11.2.13
|
Lập trình web nâng cao (Advanced Web Programming)
|
Học phần cung cấp kiến thức tổng quan v?ASP.NET; Server Control; Validation Control; Quản lý trạng thái; Master page và theme; Lập trình cơ s?d?liệu trong ASP.NET; S?dụng Object Data Source trong lập trình theo mô hình 3 lớp; Web services; ASP.NET MVC. Qua đó, người học có th?xây dựng một website ứng dụng theo yêu cầu. |
3 | 2 | 1 | |||
14 | TH11.2.14 | Lập trình mạng
(Network programming)
|
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức, k?năng cần thiết đ?viết các ứng dụng trao đổi d?liệu qua h?thống mạng máy tính. Nghiên cứu mô hình, thuật toán, kịch bản trao đổi thông tin trên mạng. T?đó người học có kh?năng t?xây dựng các ứng dụng mạng bằng công c?lập trình Socket hoặc RPC trên các ngôn ng?thông dụng như C++, Java. Được cung cấp kiến thức cần thiết đ?xây dựng các ứng dụng web và các ứng dụng phân tán. Các k?thuật v?bảo mật trong lập trình đ?có th?xây dựng các ứng dụng an toàn hơn trong môi trường mạng. Qua đó, sinh viên nắm vững các nội dung tổng quan một mạng máy tính và các ứng dụng mạng; biết lập trình mạng; Các giải thuật cho client và server; K?thuật thiết k?client và server; Biểu diễn d?liệu trên mạng và rpc; Lập trình web; lập trình phân tán; Tông quan v?bảo mật; Bảo mật h?thống, lập trình bảo mật. |
3 | 2 | 1 | |||
15
|
TH11.2.15 | Trí tu?nhân tạo.
(Artificial Intelligence)
|
Học phần cung cấp các kiến thức chính v?cách giải bải toán bằng phương pháp tìm kiếm, biểu diễn trí thức và lập luận và học máy, thuật toán tìm kiếm. Phần biểu diễn tri thức và lập luận cung cấp các kiến thức và k?năng biều diễn tri thức, xây dựng các h?chuyên gia. Phần học máy cung cấp các kiến thức cơ bản v?việc xây dựng các h?thống có th?t?động rút trích tri thức t?d?liệu. Qua đó người học nắm được các nội dung v?Trí tu?Nhân tạo; Cách giải quyết bài toán bằng phương pháp tìm kiếm; Các chiến lược tìm kiếm có thông tin (heuristie); Bài toán tho?mãn ràng buộc; Tìm kiếm đối kháng – Trò chơi; Tri thức và lập luận; Logic bậc nhất; Lập luận với logic bậc nhất; Lập luận không chắc chắn; Giới thiệu học máy. |
2 | 1 | 1 | |||
16 | TH11.2.16 | Thương mại điện t?/strong>
(Ecommerce)
|
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản v?thương mại điện t? khái niệm, mô hình thương mại điện t? s?khác nhau giữa thương mại điện t?và thương mại truyền thống, những lợi ích và rủi ro khi thực hiện thương mại điện t? tìm hiểu các chiến lược xây dựng thương mại điện t?cho các mô hình t?chức, doanh nghiệp khác nhau. Qua đó, sinh viên nắm vững các k?thuật ứng dụng CNTT trong thương mại điện t? thiết k?web, xây dựng h?thống thanh toán. Quy định, pháp luật trong giao dịch điện t?và vấn đ?an ninh trong giao dịch TMĐT. |
2 | 1 | 1 | |||
17 | TH11.2.17 | Webservice
|
Học phần cung cấp cho sinh viên có cái nhìn tổng th?v?các dịch v?mạng, kiến trúc hướng dịch v?và điện toán đám mây. Bên cạnh đó, sinh viên s?được tiếp cận phương pháp phân tích và thiết k?hướng dịch v?và ứng dụng nó vào việc xây dựng các dịch v?mạng theo mô hình đã phân tích. Người học s?dụng thành thạo các công ngh?mới đ?tiến hành mô hình hóa và lập trình dịch v?như Tuscany SCA, Web service và Java. |
2 | 1 | 1 | |||
2.3. Khối kiến thức chuyên ngành | 15 | 8 | 5 | 2 | 10,0 | ||||
2.3.1 Chuyên ngành Công ngh?phần mềm | 15 | 8 | 5 | 2 | 10,0 | ||||
1 | TH11.3.01 | Phát triển ứng dụng trên nền Web
(Development of Web applications )
|
Học phần cung cấp những kiến thức v?ứng dụng web, kiến trúc ứng dụng web, mô hình clientserver, vai trò của web server và web client, HTTP và URL giúp sinh viên nắm được tổng quan v?h?thống web, đi sâu vào vai trò thông dịch của trình duyệt, s?dụng HTML, CSS và JavaScript, DOM đ?tạo nội dung web. Người học nắm được mô hình ba tầng, mẫu thiết k?MVC, ngôn ng?lập trình tạo web động, thao tác với cơ s?d?liệu, x?lý hợp thức, phiên, cookie, xác thực và an ninh, dịch v?web, viết lại và định tuyến URL, x?lý nâng cao với AJAX, JQuery, s?dụng khung phát triển web, xu hướng phát triển web. |
3 | 2 | 1 | |||
2 | TH11.3.02
|
Kiểm th?và đảm bảo CLPM
(Software testing and quality assurance)
|
Học phần cung cấp kiến thức và k?thuật cơ bản trong lĩnh vực Quality Assurance (QA ) hay Quality Control (QC) của một công ty phần mềm. Những kiến thức liên quan đến k?năng kiểm chứng phần mềm, làm quen với các công c?nguồn m?h?tr?cho việc kiểm chứng phần mềm, qui trình cơ bản v?kiểm chứng phần mềm, vận dụng những k?thuật cơ bản và s?dụng thành thạo những công c?h?tr?trong quá trình kiểm chứng phần mềm. Qua đó người học nắm được tổng quan v?kiểm chứng phần mềm; Quy trình kiểm th?phần mềm; K?thuật kiểm chứng hộp trắng; K?thuật kiểm chứng hộp đen; Các k?thuật kiểm chứng khác. |
2 | 1 | 1 | |||
3 | TH11.3.03 | Công ngh?phần mềm (Software Engineering)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?các nguyên lý cơ bản trong k?thuật phần mềm trên ba lĩnh vực yêu cầu, thiết k?và kiểm tra. K?thuật phân tích dựa trên sơ đ?dòng d?liệu (DFD); Các phân tích hướng đối tượng s?dụng UML; Các mô hình phát triển phần mềm; Kiểm tra đánh giá h?thống; Quản tr?và ước lượng d?án; Luyện tập v?qui trình xây dựng một sản phẩm phần mềm…Qua đó, người học nắm vững những vấn đ?cơ bản của CNPM. Hiểu biết những thách thức và n?lực của CNPM hiện đại; Phát triển phần mềm định hướng bởi mô hình; Những h?thống thông tin hướng tiến trình; Kiến trúc hướng dịch v? |
2 | 1 | 1 | |||
4 | TH11.3.04
|
Đ?án phát triển ứng dụng CNPM (Đ?án)
(Application development project)
|
Học phần đặt ra mục tiêu phải đạt được là phải thực hiện được những kiến thức v?phát triển ứng dụng phần mềm trên nền tảng đã học. Có ứng dụng kiến thức v?công ngh?thiết k?và lập trình Web động; Hay phát triển phần mềm ứng dụng có liên kết h?quản tr?CSDL trên nền web; Có các chức năng và cách tạo các điều khiển ASP server control; Cách kết nối và thao tác với các h?quản tr?cơ s?d?liệu: SQL Server, MS Access… |
2 | 0 | 0 | 2 | Có sản phẩm | |
5 | TH11.3.05
|
Robot và các h?thống thông minh
(Robots and intelligent systems)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?k?thuật điều khiển robot. Kiến thức liên quan v?k?thuật và công ngh?người máy nói chung (Robotics) và những ứng dụng của robot trong những lĩnh vực khác nhau. Qua đó, người học nắm vững kiến thức v?nguyên lý cấu tạo, động học, đông lực học, nguyên tắc vận hành và những phương pháp lập trình điều khiển hoạt động của Robots trong thời gian thực. Người học biết cách lựa chọn thiết b?phần cứng, cảm biến và áp dụng trí tu?nhân tạo trên robot, đặc biệt là trên robot di động, các phương pháp điều khiển thường áp dụng trên robot? Lập trình vận hành Robot vào các trường hợp thực t? |
3 | 2 | 1 | |||
6 | TH11.3.06 | Tương tác người máy
(Human Computer Interaction)
|
Học phần cung cấp những kiến thức v?tương tác Người-Máy (N-M): Mô hình hóa; K?thuật thiết k? Môi trường công ngh? Các kiến thức v?mô hình quan niệm của s?tương tác Người-Máy, vấn đ?đánh giá và kiểm tra tính kh?dụng của giao diện (Usability evaluation and testing); Mô hình tương tác theo cách tiếp cận Đối tượng ?Hành động. Hướng dẫn k?thuật trong thiết k?s?tương tác, cách thức thiết k?mô hình đối thoại, thiết k?s?điều hướng (navigation). Thực hành thông qua một vài môi trường công ngh?h?tr?cài đặt tương tác Người-Máy. Qua đó, người học nắm vững các cách dẫn nhập tương tác Người-Máy; Tính kh?dụng; Đánh giá tính kh?dụng; Yếu t?con người trong tương tác N-M; Thiết k?s?tương tác với cách tiếp cận Đối tượng, hành động; Yếu t?k?thuật trong tương tác N-M; B?hướng dẫn thiết k? Phương tiện tương tác. |
3 | 2 | 1 | |||
2.3.2 Chuyên ngành K?thuật mạng máy tính | 15 | 8 | 5 | 2 | 10,0 | ||||
1 | TH11.3.07 | Quản tr?h?thống mạng (Network administration)
|
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản v?h?điều hành Windows Server; Cài đặt Windows Server; Cấu hình các dịch v? Quản tr?mạng s?dụng Active Directory. Qua đó, người học nắm vững các kiến thức v?Windows Server; Biết cài đặt và cấu hình DHCP, DNS; Active Directory, cách thức t?chức cấu trúc miền logic và triển khai, quản tr?AD; Biết dịch v?in ấn trên nền tảng quản tr?của dịch v?h?điều hành Windows Server; Quản tr?lưu tr? H?thống tệp tin Windows; Chia s? bảo mật tệp tin và thư mục; Quản tr?truy cập và sao lưu, cách thức định tuyến và truy cập d?liệu t?xa. Sao lưu và phục hồi cũng như khắc phục s?c? quản tr?Registry. |
3 | 2 | 1 | |||
2 | TH11.3.08 | An ninh mạng
(Network Security)
|
Học phần cung cấp kiến thức tổng quan v?các yếu t?cơ bản trong việc bảo mật h?thống mạng d?liệu. |
3 | 2 | 1 | |||
3 | TH11.3.09 | An toàn mạng không dây và di động. (Wireless and mobile network security)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?công ngh?truyền thông không dây đang được s?dụng ph?biến như: GSM, GPRS, CDMA, WiFi, WiMax. Với mỗi loại công ngh? tìm hiệu v?cấu trúc h?thống mạng, cách thức hoạt động, phạm vi ứng dụng; T?đó giúp cho sinh viên có cái nhìn toàn cảnh v?các công ngh?không dây hiện nay. Ngoài ra, học phần cũng đ?cập đến các vấn đ?của h?thống thông tin v?tinh như qu?đạo, anten, phân cực, sóng,.. và các vấn đ?v?bảo mật an toàn cho h?thống. Qua học phần, người học nắm vững, vận hành được những kiến thức v?h?thống thông tin vô tuyến; H?thống thông tin di động; H?thống WiFi (WLAN); H?thống WiMAX; H?thống thông tin V?tinh; Các vấn đ?bảo mật h?thống. |
2 | 1 | 1 | |||
4 |
TH11.3.10 | H?thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập (Intrusion search, detection and prevention system)
|
Học phần cung cấp kiến thức liên quan đến việc bảo mật một h?thống, hiểu được vai trò các thiết b?v?mạng chuyên dụng dùng trong vấn đ?bảo mật, v?kịch bản vận hành bảo mật, chống xâm nhập trái phép vào h?thống. Qua đó, sinh viên xây dựng mô phỏng và vận hành th?nghiệm cấu hình một h?thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập. |
3 | 2 | 1 | |||
5 | TH11.3.11 | K?năng ngh?nghiệp
(Job Skill)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?các k?năng cần có đ?tr?thành một nhân viên làm việc trong một công ty, cơ quan, tập đoàn?Rèn luyện cho người học những k?năng cần thiết đ?tr?thành một nhân viên ưu tú, những k?năng chuyên môn và đặc thù trong ngh?nghiệp thuộc lĩnh vực K?thuật mạng máy tính. | 2 | 1 | 1 | |||
6 | TH11.3.12 | Đ?án K?thuật Mạng máy tính
(Computer Network Engineering Project)
|
Học phần nhằm hướng sinh viên vận dụng những k?năng, kiến thức v?mạng thực hiện một đ?tài thực tiễn. Kết qu?thực hiện phải có một sản phẩm c?th?đáp ứng được yêu cầu đ?ra trong chuyên ngành Mạng máy tính. | 2 | 0 | 0 | 2 | Có sản phẩm | |
2.3.3 Chuyên ngành H?thống thông tin | 15 | 8 | 5 | 2 | 10,0 | ||||
1 | TH11.3.13 | Phân tích thiết k?h?thống thông tin
(Information Systems Analysis & Design)
|
Học phần cung cấp kiến thức v?nguyên lý phân tích và thiết k?h?thống thông tin; Hiểu được vai trò HTTT trong các t?chức doanh nghiệp. Các phương pháp, cách thức thực hiện, công c?h?tr?trong quá trình phát triển h?thống. Qua đó, người học hiểu, vận dụng vào việc xác định yêu cầu, phân tích đ?liệu và x?lý, thiết k?d?liệu, thiết k?h?thống, thiết k?giao diện. Chu k?phát triển h?thống. Vận dụng vào thực hiện một d?án xuyên suốt các giai đoạn phát triển h?thống thông tin. Qua đó, người học hiểu và nắm được những nội dung tổng quan v?h?thống thông tin; Mô hình hóa và các phương pháp mô hình hóa; Khởi tạo và lập k?hoạch; Xác định yêu cầu; Thiết k?h?thống; Thiết k?giao diện; Th?nghiệm và cài đặt h?thống. |
3 | 2 | 1 | |||
2
|
TH11.3.14 | Phát triển ứng dụng h?thống thông tin hiện đại.
(Information Systems Application Development) |
Học phần tập trung vào các vấn đ?và k?thuật liên quan đến việc phát triển các ứng dụng h?thống thông tin (HTTT) trong bối cảnh và môi trường công ngh?hiện nay. Hai ch?đ?chính được quan tâm trong học phân này: kiến trúc ứng dụng HTTT và vấn đ?truy cập d?liệu. Đối với ch?đ?th?nhất, trang b?kiến thức nền đ?xây dựng kiến trúc ứng dụng h?thống thông tin bao gồm các yếu t? kiến thức v?cơ s?h?tầng và xu hướng phát triển phần cứng, phần mềm của HTTT, kiến thức v?viễn thông, mạng, internet, một s?phương thức x?lý trực tuyến. Ch?đ?th?hai, cách thức truy xuất và cập nhật d?liệu hiệu qu? đặc biệt là khi thao tác với lượng d?liệu lớn trong môi trường khai thác các ứng dụng HTTT hiện nay. C?th? Tổng quan h?thống thông tin; Kiến trúc ứng dụng h?thông thông tin; Quản lý d?liệu trong h?thông thông tin; Phát triển ứng dụng windows form; Phát triển ứng dụng Web; Tính nhất quán d?liệu trong h?thống thông tin; H?thống thông tin hướng mô hình; |
3 | 2 | 1 | |||
3 | TH11.3.15 | H?thống thông tin phục v?kinh doanh.
(Information Syetems for Business Intelligence)
|
Học phần cung cấp những giải pháp thông minh cho các CSDL tác nghiệp trong, bối cảnh hiện nay, với việc tận dụng những k?thuật thông minh nhân tạo nhằm nâng cao tính tiện dụng của các h?thống thông tin hiện đại.Nội dung học phần bao gồm các ch?đ?chính: những khái niệm cơ bản v?kho d?liệu (data warehouse) và khung nhìn (view), phương pháp phân tích d?liệu trực tuyến đa chiều, các phương pháp ph?biến trong khai phá d?liệu, các giải pháp thông minh trong h?thống quản lý doanh nghiệp (Business Intelligenee). Nội dung bao gồm: Giới thiệu; Kho d?liệu; đặc điểm – mô hình; Cài đặt Kho d?liệu; Khai phá d?liệu: yêu cầu và thách thức; Khai thác tri thức t?CSDL truyền thống; Ứng dụng phân hoạch gom cụm. |
3 | 2 | 1 | |||
4 | TH11.3.16
|
Bảo mật cơ s?d?/strong>
liệu (Database security)
|
Học phần cung cấp kiến thức nền tảng v?lý thuyết và các khía cạnh công ngh?v?vấn đ?bảo mật cơ s?d?liệu (CSDL). Trình bày kiến thức v?mã hóa thông tin và ứng dụng trong bảo mật CSDL. Kiến thức cơ bản v?các mô hình mã hóa thông tin, các mô hình bảo mật CSDL, các nguyên tác thiết k?CSDL có tính bảo mật và các công ngh?bảo mật CSDL.C?th?nội dung gồm: Giới thiệu Mã hóa thông tin; Các mô hình bảo mật CSDL; Các h?thống mẫu v?bảo mật CSDL đa mức; Mô hình d?liệu quan niệm cho bảo mật CSDL đa mức; Một s?vấn đ?nâng cao. |
3 | 2 | 1 | |||
5 | TH11.3.17 | Khai thác d?liệu và ứng dụng
(Data Mining & Application)
|
Học phần cung cấp các kiến thức và k?thuật khai thác d?liệu đ?rút trích các trí thức quí báu t?các kho d?liệu. Mối quan h?giữa tri thức rút trích và tiến trình ra quyết định, hoạch địch chính sách s?được thảo luận với nhiều ứng dụng thực t? Các ch?đ?được cung cấp trong học phần này: vai trò của khai thác d?liệu trong bối cảnh tràn ngập d?liệu, chuẩn b?d?liệu như th?nào đ?đạt kết qu?khai thác tốt, các nhiệm v?của khai thác d?liệu (d?đoán hay mô t?d?liệu), các k?thuật khai thác d?liệu như tập phô biến, luật kết hợp, luật phân lớp, cây quyết định, gom nhóm, mô hình thống kê, các vấn đ?cần quan tâm và giải quyết trong lĩnh vực khai thác d?liệu. Qua đó, người học nắm bắt được những kiến thức tổng quan v?Khai thác d?liệu; Qui trình chuẩn b?D?liệu; Nhà kho D?liệu và OLAP; Khai thác tập ph?biến và luật kết hợp; Khai thác chuỗi tuần t?ph?biến; Phân lớp d?liệu; Gom nhóm d?liệu; Khai thác d?liệu phức tạp. |
3 | 0 | 1 | 2 | Có sản phẩm | |
2.4. Khối kiến thức b?tr?và k?năng mềm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0 | ||||
2.5 Thực thập, khóa luận/Học phần thay th?/strong> | 16 | 16 | 0 | 0 | 10,7 | ||||
2.5.1 Chuyên ngành Công ngh?phần mềm | 16 | 10,7 | |||||||
1 | Thực tập cuối khóa (Internship) | 8 | 0 | 8 | |||||
2 | TH11.5.01 | Đ?án/Khoá luận tốt nghiệp/ hoặc 03 chuyên đ?thay th?/span>
(Graduation Examination) |
8 | 8 | |||||
3 | TH11.5.02 | Chuyên đ?1: Phát triển ứng dụng trên nền Web
(Web based application development ) |
4 | 2 | 2 | ||||
4 | TH11.5.03 | Chuyên đ?2: Xây dựng và phát triển d?án CNTT (Information Systems Application Development) | 4 | 2 | 2 | ||||
2.5.2 Chuyên ngành K?thuật mạng máy tính | 16 | 10,7 | |||||||
1 | Thực tập cuối khóa (Internship) | 8 | |||||||
2 | TH11.5.04 | Đ?án/Khoá luận tốt nghiệp/ hoặc 03 chuyên đ?thay th?/span>
(Graduation Examination) |
8 | 8 | |||||
3 | TH11.5.05 | Chuyên đ?1: Đánh giá và kiểm định an toàn h?thống mạng | 4 | 2 | 2 | ||||
4 | TH11.5.06 | Chuyên đ?2: Thu thập và phân tích thông tin mạng | 4 | 2 | 2 | ||||
2.5.3 Chuyên ngành H?thống thông tin | 16 | 10,7 | |||||||
1 | Thực tập cuối khóa (Internship) | 8 | |||||||
2 | TH11.5.07 | Đ?án/Khoá luận tốt nghiệp/ hoặc 03 chuyên đ?thay th?/span>
(Graduation Examination) |
8 | 8 | |||||
3 | TH11.5.08 | Chuyên đ?1: Phát triển ứng dụng H?thống thông tin hiện đại
(Modern Information Systems Application Development) |
4 | 2 | 2 | ||||
4 | TH11.5.09 | Chuyên đ?2: Phát triển phần mềm nguồn m?/span>
(Open Source Software Development ) |
4 | 2 | 2 | ||||
II. Khối kiến thức Giáo dục th?chất | 3 | 3 | |||||||
TH11.107 | Giáo dục th?chất *
(Physical Education)
|
Sinh viên nắm được kiến thức cơ bản v?môn học Điền kinh, biết thực hành k?thuật động tác; Kiến thức cơ bản v?môn học Cầu lông, biết thực hành k?thuật động tác;Kiến thức cơ bản v?môn học Bóng chuyền, bóng đá, biết thực hành k?thuật động tác. |
3* | ||||||
III. Khối kiến thức Giáo dục quốc phòng ?An ninh | 9 | 9 | |||||||
TH11.106 |
Giáo dục quốc phòng * (Military Education)
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam; Quan điểm cơ bản của Ch?nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng H?Chí Minh v?chiến tranh, quân đội và bảo v?T?quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, chiến tranh nhân dân bảo v?T?quốc Việt Nam xã hội ch?nghĩa; Xây dựng lực lượng Vũ trang nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh t? xã hội với tăng cường quốc phòng, an ninh và đối ngoại; Những vấn đ?cơ bản v?lịch s?ngh?thuật quân s?Việt Nam. |
9* | ||||||
Tổng cộng | 162 | 118 | 42 | 2 |
(1) Năng lực đạt được theo thang đo Bloom, s?dụng các động t?theo thang đo đ?mô t?
Thông tin chi tiết vui lòng liên h?
PHÒNG TRUYỀN THÔNG & TUYỂN SINH
Hotline: (0256) 2241 037
Email: [email protected]
Khoa KHMT&CNTT.
]]>Tên tiếng anh: INFORMATION TECHNOLOGY
Mã ngành: 7480201
Tên chuyên ngành:
Công ngh?phần mềm.
K?thuật Mạng máy tính.
H?thống thông tin.
Loại hình đào tạo: Chính quy
Hình thức đào tạo: Tập trung (Thời gian đào tạo: 4,5 năm)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo K?sư Công ngh?thông tin (KS CNTT) với 3 chuyên ngành chính: Công ngh?phần mềm; K?thuật mạng máy tính; H?thống thông tin với chất lượng cao; Có kiến thức lý luận chính tr? kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức công ngh?cơ s? kiến thức chuyên ngành và k?năng chuyên môn nghiệp v?thành thạo; Có kh?năng làm việc độc lập, sáng tạo, giải quyết các vấn đ?khoa học k?thuật trong lĩnh vực chuyên môn; Có phẩm chất chính tr? tư tưởng tốt; Có phẩm chất đạo đức ngh?nghiệp, tình thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp, trung thực, khoa học, thân thiện với đồng nghiệp; Có kh?năng t?học, t?nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu công việc có chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu của th?trường nhân lực lĩnh vực CNTT trong nước và quốc t?
1.2. Mục tiêu c?th?/b>
Ký hiệu |
Mục tiêu c?th?/b> |
1. Kiến thức |
|
MT1 |
Có kiến thức lý luận chính tr? khoa học cơ bản, hiểu biết v?các nguyên lí cơ bản của Ch?nghĩa Mác Lênin, Tư tưởng H?Chí Minh, Đường lối Cách mạng Việt Nam; Kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học t?nhiên, xã hội phù hợp với ngành; Luật công ngh?thông tin hiện hành. |
MT2 |
Vận dụng các kiến thức cơ s?ngành, kiến thức chuyện ngành v?lĩnh vực CNTT như: Kiến thức v?lập trình; Kiến trúc h?thống mạng máy tính, quản tr?h?thống thông tin; Thiết k?đ?họa; x?lí s?liệu; các thuật toán, lập trình website, quản tr?web, quản tr?cơ s?d?liệu, lập trình web .?nhằm phục v?tốt cho chuyên ngành. |
MT3 |
Có kiến thức chuyên môn sâu v?chuyên ngành như: 1. Kiến thức sâu v?quy trình phát triển phần mềm, v?phân tích và thiết k?h?thống thông tin; Kiến thức v?lập trình hướng đối tượng; Biết lập trình mạng, lập trình SQL; Bảo mật máy tính, mạng máy tính; Phát triển một h?thống phần mềm ứng dụng trong thực t? 2. Kiến thức v?các kĩ thuật mới trong lĩnh vực mạng máy tính. Kiến thức phân tích, thiết k? cài đặt, quản lí, bảo trì và khai thác tốt các h?thống mạng và truyền thông. Kiến thức v?cách xây dựng, quản tr? bảo mật, bảo dưỡng h?thống mạng. Kiến thức v?phân tích thiết k? xây dựng, quản tr?một h?thống thông tin. |
MT4 |
Sinh viên có kiến thức v?quy trình thiết k? xây dựng, phát triển d?án phần mềm hoàn chỉnh; Biết cách thu thập, phân tích yêu cầu khách hàng và s?dụng các công c?lập trình sẵn có đ?xây dựng phần mềm phù hợp yêu cầu; Kiến thức v?cách vận hành, bảo trì phần mềm; t?chức, quản lý đảm bảo chất lượng phần mềm; Biết cách tư vấn các giải pháp Công ngh?thông tin cho t?chức, doanh nghiệp; Kiểm th?và bảo trì h?thống. Làm tài liệu và hướng dẫn s?dụng h?thống. Quản lí tốt một d?án phần mềm vừa và nh?/span>. |
K?năng |
|
MT5 |
Có k?năng cơ bản như: Cài đặt, khai thác và s?dụng phần mềm ứng dụng đặc biệt là ứng dụng văn phòng; S?dụng thành thạo các chức năng của H?điều hành; S?dụng thành thạo Internet cũng như công c?search engine đ?tìm kiếm và khai thác thông tin; S?dụng công c?đ?thiết k?và lập trình web; Biết s?dụng mã nguồn m?cho việc tạo một trang web theo yêu cầu, lập trình ứng dụng quản lý. |
MT6 |
Trong quá trình học tập, rèn luyện sinh viên còn đạt được một s?k?năng mềm cơ bản như sau: Có tư duy và k?năng làm việc độc lâp̣; K?năng làm việc theo nhóm: hình thành và lãnh đạo nhóm; Tạo động lực làm việc và phát triển nhóm; Có kh?năng làm việc với các nhóm khác nhau; Có k?năng thuyết trình và giao tiếp tốt; Có k?năng lập k?hoạch đ?nâng cao hiệu qu?công việc; Có k?năng quản lý thời gian hiệu qu? khoa học. Có kh?năng hòa nhập và thích ứng với môi trường ngh?nghiệp. |
MT7 |
Sinh viên đạt được k?năng chuyên ngành Công ngh?phần mềm như: Có th?tham gia các công đoạn của một qui trình phát triển phần mềm. Quản tr? thiết k? cài đặt và bảo trì h?thống mạng cục b? mạng diện rộng cho đơn v? Quản lý, khai thác h?thống thông tin và d?liệu. Xây dựng, quản lý h?thống mạng. Có k?năng nghiên cứu d?liệu nhằm khai thác những thông tin cho các hoạt động kinh doanh. Kết hợp những nguyên tắc và phương pháp thực hành của các lĩnh vực toán học, thống kê, trí tu?nhân tạo và k?thuật máy tính đ?phân tích khối lượng lớn d?liệu. |
MT8 |
Sinh viên đạt được k?năng chuyên ngành K?thuật mạng máy tính cơ bản như sau: Phân tích và tư vấn thiết k?một h?thống mạng máy tính. Vận hành, quản tr?h?thống mạng. Kiểm th?và bảo trì h?thống mạng. Đánh giá hiệu năng của h?thống mạng. Lập trình h?thống mạng. Bảo mật mạng máy tính và xây dựng phương án chống tấn công, xâm nhập. X?lý s?c?h?thống. Nắm và hiểu được nguyên lý x?lý và truyền d?liệu. Nắm được công ngh?Internet of things hiện đại. Nắm được công ngh?truyền thông đa phương tiện, công ngh?mạng viễn thông. |
MT9 |
Sinh viên đạt được k?năng chuyên ngành H?thống thông tin như sau: Thực hiện tốt các kĩ thuật thu thập, biến đổi, truyền và lưu tr?d?liệu và thông tin. Có kĩ năng phân tích và thiết k?h?thống cơ s?d?liệu ứng với từng bài toán c?th? Có kĩ năng khai phá tốt các thông tin thu thập được cũng như phân tích kết qu?tr?v?của h?thống đ?tìm ra lời giải cho vấn đ? Có th?xây dựng, quản lý một h?thống thông tin hiện đại trong thực t?hiện nay. |
3. Thái đ?/b> |
|
MT10 |
Tuân th?việc hành ngh?theo pháp luật, chính sách của Nhà nước trong công tác ngh?nghiệp. Có ý thức trách nhiệm công dân; Có thái đ?và đạo đức ngh?nghiệp đúng đắn; Có ý thức k?luật và tác phong công nghiệp; Có kh?năng làm việc nhóm; Chấp hành tốt đường lối, ch?trương của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước; |
MT11 |
Luôn có thái đ?sẵn sàng hợp tác và giúp đ?đồng nghiệp hoàn thành nhiệm v? cư x?đúng mực với cấp trên; nhiệt tình, ham học hỏi, năng động, sáng tạo và có tinh thần tập th?nhằm đáp ứng nhu cầu công việc, có thái đ?ứng x?đúng mực với khách hàng; Có tinh thần yêu khoa học, khách quan, trung thực, chính xác; Có ý thức việc học tập suốt đời. |
4. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp |
|
MT12 |
Sau khi tốt nghiệp K?sư Công ngh?thông tin, người học có kh?năng làm các v?trí công việc như: 1. Đảm nhận tốt các v?trí là cán b?k?thuật công ngh?thông tin của đơn v? 2. Có th?tr?thành lập trình viên tham gia vào các d?án gia công phần mềm của doanh nghiệp; 3. Có th?làm việc trong các d?án với vai trò là người quản tr?d?án v?công ngh?thông tin; 4. Đảm nhận thực hiện các v?trí việc làm đặc biệt: K?sư mạng, k?sư an ninh mạng, chuyên viên phân tích mạng/h?thống, chuyên viên h?tr?k?thuật, nhân viên quản tr?mạng, chuyên viên bảo trì mạng, kiến trúc sư mạng, k?sư công ngh?phần mềm, chuyên viên phân tích thiết k?h?thống phần mềm?/span> 5. Có th?tr?thành cán b?nghiên cứu, cán b?giảng dạy v?công ngh?thông tin tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các Cơ s?đào tạo; 6. Có th?tiếp tục học tiếp lên trình đ?Sau đại học trong nước và nước ngoài. 7. Khởi nghiệp thành lập Công ty sáng lập v?lĩnh vực công ngh?thông tin; Cung cấp giải pháp công ngh?thông tin; 8. Thành lập các doanh nghiệp cung cấp v?giải pháp, thiết b?thông minh trong các lĩnh vực k?thuật khác như: K?thuật xây dựng h?thống nhà thông minh, h?thống ứng dụng nông nghiệp; H?thống quản lý x?lý trong chăn nuôi;… |
5. Trình đ?ngoại ng? tin học |
|
MT13 |
Chuẩn đầu ra ngoại ng? Công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ng?khi xét tốt nghiệp, sinh viên phải đáp ứng các điều kiện sau: Ngành Công ngh?thông tin chương trình trong nước có trình đ?tiếng Anh IELTS 4.5 (hoặc tương tương); Chương trình liên kết với đại học nước ngoài có trình đ?tiếng Anh: IELTS 6.0 (hoặc tương tương). |
MT14 |
Công nhận đạt chuẩn đầu ra tin học khi xét tốt nghiệp, sinh viên phải đáp ứng một trong những điều kiện sau: 1. Sinh viên phải đạt tin học tối thiểu Chứng ch?Ứng dụng công ngh?thông tin cơ bản do Trường Đại học Quang Trung cấp hoặc do các đơn v?đ?điều kiện thi và cấp chứng ch?theo Thông báo s?538/QLCL-QLVBCC ngày 20/05/2019 của Cục Quản lý Chất lượng, B?Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn 3 năm tính t?ngày có quyết định công nhận đạt chuẩn đầu ra đến ngày xét tốt nghiệp. 2. Sinh viên có bằng cao đẳng, đại học chuyên ngành Công ngh?thông tin. |
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (CĐRC)
Ký hiệu |
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo |
1. Chuẩn v?kiến thức |
|
CĐRC1 |
S?dụng các kiến thức lý luận chính tr? khoa học t?nhiên, khoa học cơ bản, cơ s?ngành, chuyên ngành và các chính sách, văn bản quy phạm pháp luật làm nền tảng cho trong lĩnh vực hoạt động của ngành CNTT. 1. S?dụng Chương trình đào tạo đại học ngành Công ngh?thông tin nhằm đào tạo các k?sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính tr?vững vàng, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và năng lực hoạt động ngh?nghiệp với trình đ?chuyên môn, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc t? 2. S?dụng s?hiểu biết và vận dụng được kiến thức v?Nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác ?Lênin, tư tưởng H?Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có hiểu biết v?Pháp luật Việt Nam; Hiểu biết v?An ninh Quốc phòng; Có kiến thức và kh?năng t?rèn luyện v?th?chất. 3. S?dụng kh?năng vận dụng các kiến thức toán học và khoa học cơ bản vào học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực công ngh?thông tin. 4. S?dụng các k?thuật, ngôn ng? công c?lập trình, biết cách phân tích thiết k?thuật toán, phân tích yêu cầu thực t? xây dựng, quản tr?ứng dụng. 5. S?dụng các k?thuật phân tích thiết k?h?thống thông tin, thiết k?xây dựng cơ s?d?liệu, tích hợp h?thống, xây dựng phần mềm. 6. S?dụng các kiến thức v?mạng máy tính, an toàn thông tin và an ninh mạng, vận hành và bảo trì các h?thống thông tin. |
2. K?năng |
|
CĐRC2 |
Đánh giá k?năng đạt được dựa trên s?đo lường, phân tích, đánh giá, lập các k?hoạch (đ?án, d?án) phục v?chuyên ngành; thực hiện, hướng dẫn các đ?tài nghiên cứu phát triển các ứng dụng CNTT dựa trên tính ứng dụng thực tiễn của h?thống. 1. Có k?năng phân tích một vấn đ? xác định các yêu cầu, t?đó thiết k? xây dựng và kiểm th?một chương trình, một phần mềm, một h?thống đ?đáp ứng các nhu cầu mong muốn. 2. Có k?năng thiết k? vận hành và bảo trì h?thống mạng máy tính cho các cơ quan, doanh nghiệp, đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng. Tiếp cận được các công ngh?mạng mới và thành thạo trong vấn đ?bảo mật h?thống mạng. 3. Có k?năng đọc hiểu v?kiến thức chuyên môn; viết báo cáo k?thuật; trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đ?thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo. 4. Có k?năng thuyết trình, k?năng giao tiếp, làm việc theo nhóm. 5. Có k?năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ng?đạt trình đ?bậc 3 trong khung năng lực ngoại ng?6 bậc theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo. 6. Có kh?năng ngoại ng?chuyên ngành đ?hiểu các văn bản có nội dung gắn với chuyên môn được đào tạo. |
CĐRC3 |
Tham gia vào một d?án CNTT thực tiện tại cơ s? có s?giám sát, hướng dẫn chuyên môn trong quá trình tham gia thực tiễn; Có s?ứng dụng các cơ s?kiến thức cơ s? chuyên ngành trong quá trình thực hiện. Kết thúc quá trình d?án, phải có sản phẩm chuyên môn và được s?đánh giá công nhận của hội đồng chuyên môn, hoặc người hướng dẫn quá trình thực hiện d?án đó. |
CĐRC4 |
Xây dựng các d?án CNTT thực tiễn có ứng dụng chuyên môn. Có ý tưởng sáng tạo, xây dựng k?hoạch thực thi chi tiết, sơ đ?quy trình thực thi từng giai đoạn d?án, có s?đánh giá tính kh?thi từng giai đoạn. Quy trình thực hiện có tính khoa học, kh?thi. D?trên nền tảng những kiến thức sơ s?ngành, kiến thức chuyên ngành. |
CĐRC5 |
Rèn luyện k?năng t?học, t?nghiên cứu nâng cao năng lực chuyên môn phù hợp với s?phát triển của khoa học công ngh? đ?thích ứng với yêu cầu thực t?công việc. Xác định mục tiêu, nguyện vọng phát triển ngh?nghiệp dựa trên nhu cầu học tập; Xác định điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đ?tạo động lực nâng cao trình đ?chuyên môn nghiệp v?và năng lực làm việc. Thường xuyên học tập, nghiên cứu, cập nhật và ứng dụng những tiến b?công ngh?trong và ngoài nước. Rèn luyện thói quen học tập, nghiên cứu lâu dài và suốt đời. Bồi dưỡng, rèn luyện k?năng làm việc theo nhóm và k?năng làm việc độc lập trong chuyên môn. |
3. Mức đ?t?ch?và trách nhiệm |
|
CĐRC6 |
Tuân th?ngh?nghiệp theo pháp luật, chính sách của Nhà nước. Có ý thức trách nhiệm công dân, tuân th?các ch?trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Có phẩm chất đạo đức tốt, lòng yêu ngh? tính trung thực, có ý thức t?chức k?luật và trách nhiệm trong công việc. Có tinh thần ham học hỏi, nâng cao trình đ? |
CĐRC7 |
Sau khi tốt nghiệp ngành K?sư Công ngh?thông tin, với 3 chuyên ngành Công ngh?phần mềm; K?thuật mạng máy tính; H?thống thông tin, có th?đảm nhận làm việc tại các v?trí: Chuyên viên phân tích thiết k?phần mềm; Chuyên viên phát triển phần mềm; Chuyên viên kiểm th?phần mềm; Chuyên viên thu thập thông tin yêu cầu khách hàng; Chuyên viên tư vấn giải pháp; Chuyên viên triển khai phần mềm; Chuyên viên quản lý sản phẩm phần mềm tại các công ty giải pháp phần mềm. Chuyên viên tư vấn xây dựng các h?thống thông tin, quản tr?các h?thống thông tin hoặc quản tr?mạng tại các cơ quan, doanh nghiệp. Chuyên viên quản tr?h?thống mạng, K?sư an ninh mạng, Chuyên viên phân tích mạng/h?thống, chuyên viên h?tr?k?thuật, Nhân viên quản tr?mạng, chuyên viên bảo trì mạng, Kiến trúc sư mạng, K?sư công ngh?phần mềm, chuyên viên phân tích thiết k?h?thống phần mềm; Cán b? giảng viên tại các cơ s?nghiên cứu, cơ s?giáo dục có đào tạo ngành Công ngh?thông tin. Tham gia giảng dạy ?các trường đào tạo v?Công ngh?thông tin, nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu. Chuyên viên quản lý và vận hành h?thống công ngh?thông tin tại các doanh nghiệp. Chuyên viên ph?trách v?Tin học tại các cơ quan, t?chức nhà nước, doanh nghiệp? |
CĐRC8 |
Sau khi ra trường, người học có kh?năng t?ch?cao. Trong suốt quá trình học tập, người học được rèn luyện tính t?ch? cách làm việc độc lập, làm việc nhóm nên sau khi ra trường, người học có th?t?làm việc độc lập, làm việc nhóm, t?học tập nghiên cứu nâng cao trình đ?v?lĩnh vực CNTT; Có kh?năng học tập nâng cao kiến thức và k?năng ngh?nghiệp thông qua việc học và thi các chứng ch?quốc t?v?công ngh?thông tin của các t?chức có uy tín trên th?giới. Có th?tiếp tục học bằng đại học th?2 của các ngành kinh t? k?thuật trong trường hoặc ngoài trường. Có kh?năng học tập tiếp tục ?trình đ?thạc sĩ, tiến sĩ sau khi ra trường ?trong nước. Đ?kiến thức tương đương đ?có th?được chấp nhận theo học các chương trình sau đại học ?nước ngoài. |
CĐRC 9 |
Người học có kh?năng sáng tạo cao trong lĩnh vực chuyên môn. T?nền tảng kiến thức cơ s? kiến thức chuyên ngành, k?năng mềm, cũng như thực t?thực hành thực tập trong suốt quá trình học tập, làm việc, người học còn có kh?năng sáng tạo ứng dụng Công ngh?thông tin vào các lĩnh vực như nông nghiệp, lĩnh vực xây dựng nhà thông minh, lĩnh vực thương mại, các h?thống nhúng, ? |
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 150 tín ch? chưa bao gồm học phần Giáo dục th?chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh.
TT |
Khối lượng kiến thức |
Tổng s?br /> tín ch?/b> |
S?tín ch?/b> |
T?l?(%) |
|||||
Bắt buộc |
T?chọn |
||||||||
I. |
I. Tổng khối lượng kiến thức |
150 |
150 |
8 |
|||||
1. |
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
45 |
45 |
0 |
30,0 |
||||
1.1 |
Lý luận chính tr?/span> |
11 |
11 |
7,3 |
|||||
1.2 |
Ngoại ng?/span> |
24 |
24 |
0 |
16,0 |
||||
1.3 |
Toán – Khoa học t?nhiên |
10 |
10 |
0 |
6,7 |
||||
2. |
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
105 |
105 |
8 |
70,0 |
||||
2.1 |
Khối kiến thức cơ s?ngành |
31 |
31 |
0 |
20,7 |
||||
2.2 |
Khối kiến thức ngành |
43 |
43 |
0 |
28,7 |
||||
2.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
15 |
15 |
0 |
10,0 |
||||
2.3.1 Chuyên ngành Công ngh?phần mềm |
15 |
15 |
0 |
10,0 |
|||||
2.3.2 Chuyên ngành K?thuật mạng máy tính |
15 |
15 |
0 |
10,0 |
|||||
2.3.3 Chuyên ngành H?thống thông tin |
15 |
15 |
0 |
10,0 |
|||||
2.4 |
Khối kiến thức b?tr?và k?năng mềm |
0 |
0 |
0,0 |
|||||
2.5 |
Thực thập, khóa luận/Học phần thay th?/span> |
16 |
16 |
8 |
10,7 |
||||
II. |
II. Khối kiến thức Giáo dục th?chất |
3 |
3 |
||||||
III. |
III. Khối kiến thức Giáo dục quốc phòng ?An ninh |
9 |
9 |
||||||
Tổng cộng |
162 |
162 |
8 |
4. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy ch?tuyển sinh đại học của B?Giáo dục và Đào tạo và Đ?án tuyển sinh của Ttrường Đại học Quang Trung.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo
Theo Thông tư s?08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo v?Quy ch?đào tạo trình đ?đại học; Quyết định s? 95/QĐ-ĐHQT ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quang Trung, Quy ch?đào tạo trình đ?đại học và các văn bản hướng dẫn của nhà trường.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp như sau:
1. Sinh viên được xét và công nhận tốt nghiệp khi có đ?các điều kiện sau:
a. Tích lũy đ?học phần, s?tín ch?và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của chương trình đào tạo, đạt chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo;
b. Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt t?2,00 tr?lên (thang điểm 4) hoặc 5,00 tr?lên (thang điểm 10);
c. Tại thời điểm xét tốt nghiệp không b?truy cứu trách nhiệm hình s?hoặc không đang trong thời gian b?k?luật ?mức đình ch?học tập.
d. Trong trường hợp sinh viên đ?điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc muộn hơn so với thời gian thiết k?của khóa học, sinh viên phải có đơn gửi Phòng Đào tạo & QLSV đ?ngh?được xét và công nhận tốt nghiệp.
2. Những sinh viên đ?điều kiện tốt nghiệp được Hiệu trưởng ra quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp trong thời hạn 01 tháng tính t?thời điểm sinh viên đáp ứng đầy đ?điều kiện tốt nghiệp và hoàn thành nghĩa v?
6. Cách thức đánh giá
Theo Quyết định s? 95/QĐ-ĐHQT ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quang Trung Quy định các biểu mẫu chương trình đào tạo trình đ?đại học h?chính quy theo tín ch?và các văn bản hướng dẫn của nhà trường.
?Thông tin chi tiết xin vui lòng liên h?đ?được hướng dẫn, h?tr?qua s?