Đại học – Đại học Quang Trung //adscg.com Mon, 19 Jul 2021 01:54:49 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.6.2 //qtuupload.s3.ap-southeast-1.amazonaws.com/2024/07/cropped-QTU-LOGO-05-32x32.png Đại học – Đại học Quang Trung //adscg.com 32 32 Đại học – Đại học Quang Trung //adscg.com/gioi-thie%cc%a3u-nganh-cong-nghe%cc%a3-sinh-ho%cc%a3c/ //adscg.com/gioi-thie%cc%a3u-nganh-cong-nghe%cc%a3-sinh-ho%cc%a3c/#respond Tue, 13 Jul 2021 03:16:05 +0000 //adscg.com/?p=13604  

Giới thiệu chung

Trường Đại học Quang Trung là một trong những trường đào tạo và nghiên cứu liên quan đến Công ngh?Sinh học tại khu vực Duyên hải Miền Trung. Ngành Công ngh?sinh học (Biotechnology) là một ngành học có s?kết hợp giữa công ngh?hiện đại và Sinh học nhằm tạo ra các sản phẩm khoa học, công ngh?được ứng dụng đ?giải quyết các vấn đ?của thực tiễn. C?nhân ngành Công ngh?Sinh học có kh?năng áp dụng các kiến thức đã học đ?giải quyết vấn đ?trong các lĩnh vực khác nhau như y dược, nông nghiệp, công nghiệp, môi trường,?/p>

Chuẩn đầu ra 

Sinh viên ngành Sinh học được trang b?các kiến thức và k?năng như sau:

Kiến thức toán học, khoa học t?nhiên và khoa học xã hội

Kiến thức sinh học nền tảng v?sinh hóa, sinh học phân t? sinh học t?bào, di truyền, vi sinh, sinh lý thực vật, sinh lý người và động vật, sinh thái, lý sinh, an toàn và đạo lý sinh học.

Kiến thức và ứng dụng của các công ngh?sinh học nền tảng v?k?thuật công ngh?gen, tin sinh học, ứng dụng thống kê trong nghiên cứu, phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật, chuyển giao công ngh?và s?hữu trí tu? quá trình thiết b?công ngh?

Kiến thức chuyên sâu của một trong các lĩnh vực sau: CNSH nông nghiệp, CNSH Thủy sản, CNSH Vi sinh, CNSH Thực phẩm và đồ uống, CNSH Môi trường, vật liệu sinh học

K?năng thao tác thí nghiệm, s?dụng một s?dụng c? chuẩn b?một s?hóa chất, vận hành một s?thiết b?ph?biến

Kh?năng thiết k? thực hiện, phân tích và đánh giá kết qu?của một s?thí nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực CNSH y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH công nghiệp, vật liệu sinh học.

K?năng giải quyết vấn đ? k?năng quản lý thời gian, k?năng làm việc nhóm, k?năng lập k?hoạch.

K?năng trình bày vấn đ?khoa học ?dạng nói và viết.

Tư duy sáng tạo, phản biện, h?thống, phương pháp học tập và k?năng t?học.

Phát huy tinh thần trách nhiệm, trung thực, k?luật và thái đ?tôn trọng s?khác biệt.

Năng lực s?dụng Tiếng Anh và tin học theo yêu cầu của chương trình đào tạo.

Chuyên ngành được đào tạo

Công ngh?sinh học Nông nghiệp

Công ngh?sinh học Vi sinh

Công ngh?sinh học Thủy Sản

Công ngh?sinh học Môi trường

Công ngh?sinh học Thực phẩm và đ?uống

Cơ hội học bổng

1-Học bổng  100% học phí năm học đầu tiên

Dành cho sinh viên đạt loại giỏi năm học 12 và có tổng điểm 03 môn xét tuyển thi THPT đạt 21 điểm tr?lên.

2-Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên

Dành cho sinh viên đạt loại khá c?03 năm học THPT hoặc đạt loại giỏi năm học 12 và có tổng điểm 03 môn thi THPT đạt 18 điểm tr?lên.

3-Học bổng 75% học phí cho năm học k?tiếp

Dành cho sinh viên đạt kết qu?học tập loại giỏi của năm học trước.

4-Học bổng 20.000.000 đồng/năm cho các sinh viên thỏa mãn điều kiện

Cơ hội ngh?nghiệp

  • Giảng dạy: Giảng viên, Giáo viên THCS/THPT, Tr?giảng
  • Công việc k?thuật: Nhân viên kiểm soát chất lượng, nhân viên đảm bảo chất lượng, k?thuật viên PTN, K?thuật viên phòng xét nghiệm/phòng khám, nhân viên sản xuất.
  • Công việc liên quan đến thương mại: bán hàng, marketing, đại diện nhãn hàng, nhân viên chuỗi cung ứng.
  • Nghiên cứu
  • Chuyên viên/K?sư
  • Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • Khác: Học sau đại học trong và ngoài nước (Du học), văn bằng hai các ngành Dược, Kinh t??T?tạo công việc theo nhu cầu cá nhân

Liên kết nước ngoài 

Học các chương trình 2+2, 3+1 với trường Đại học quốc t?như Liverpool Jonhmor,?/strong>

Liên kết với các công ty

Là nơi sinh viên thực tập, thực hành, cơ hội việc làm

Trung tâm Thông tin Ứng dụng KH & CN Bình Định

Viện Khoa học K?thuật Nông Nghiệp Duyên hải Nam Trung B?/p>

Trung tâm nghiên cứu và sản xuất Dược liệu miền Trung

Nghiên cứu khoa học

Sinh viên có th?tham gia các hoạt động nghiên cứu thông qua các chương trình sau:

Tham gia nghiên cứu khoa học, thực hiện hiện khóa luận tốt nghiệp, thực tập tốt nghiệp tại các phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô, Vi sinh, Hóa sinh, Ký sinh trùng và các Phòng thí nghiệm liên kết tại S?Khoa học Công ngh?Bình Định,?/p>

Tham gia nghiên cứu và thực nghiệm tại Nhà lưới Nông nghiệp công ngh?cao ?Trường ĐH Quang Trung

Tham gia các giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học

Đ?xuất d?án nghiên cứu và nhận tài tr?t?Khoa

Hoạt động sinh viên

  • Sinh viên có th?tham gia và t?chức các hoạt động thông qua Đoàn khoa, Liên chi hội, Câu lạc b?học thuật,
  • Các chương trình tương tác, gặp g?các thuyết giảng, chuyên gia

Địa chỉ liên hệ     

Email:  [email protected] 

Khoa Sinh học Ứng dụng, 327 Đào Tấn, P. Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn, Bình Định

]]>
//adscg.com/gioi-thie%cc%a3u-nganh-cong-nghe%cc%a3-sinh-ho%cc%a3c/feed/ 0
Đại học – Đại học Quang Trung //adscg.com/chuong-trinh-dao-tao-nganh-cong-nghe-sinh-hoc-3/ //adscg.com/chuong-trinh-dao-tao-nganh-cong-nghe-sinh-hoc-3/#respond Tue, 29 Jun 2021 07:15:37 +0000 //adscg.com/?p=10697 CHƯƠNG TRÌNH VÀ K?HOẠCH ĐÀO TẠO

  • Tên ngành đào tạo: Chương trình đào tạo C?nhân ngành Công nghệ Sinh học
  • Trình đ?đào tạo: Đại học, Mã ngành: 7420201

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của ngành CNSH là đào tạo c?nhân có phẩm chất chính tr? phẩm chất đạo đức, có h?thống kiến thức cơ bản và chuyên sâu, k?năng thực hành thành thạo, có trình đ?ngoại ng? có năng lực nghiên cứu khoa học và có kh?năng giải quyết những vấn đ?đặt ra trong ngành CNSH và ứng dụng trong các lĩnh vực liên quan để thích nghi với mọi môi trường làm việc trong tương lai, đáp ứng yêu cầu của th?trường lao động trong và ngoài nước.

1. 2. Mục tiêu c?th?/strong>

1.2.1. Kiến thức

  • Hiểu và vận dụng kiến thức khoa học t?nhiên, khoa học xã hội vào trong lĩnh vực ngành;
  • Hiểu và vận dụng các kiến thức cơ bản v?CNSH; kiến thức chuyên sâu và những ứng dụng mới v?CNSH trong các lĩnh vực thủy sản, nông nghiệp, vi sinh ứng dụng, môi trường, thực phẩm và đ?uống vào thực t?nghiên cứu và sản xuất;
  • Hiểu và vận dụng hợp lý phương pháp nghiên cứu, k?thuật t?chức thí nghiệm, phương pháp phân tích s?liệu của CNSH truyền thống và hiện đại trong thực tiễn ngh?nghiệp;
  • Vận dụng tốt kiến thức vào việc phân tích, đánh giá, tổng hợp và giải quyết các vấn đ?t?thực tiễn thuộc lĩnh vực ngành.

1.2.1. K?năng

K?năng cứng

  • Có các k?năng cơ bản làm việc trong phòng thí nghiệm và trong thực t?sản xuất v?các lĩnh vực như k?thuật di truyền, CNSH phân t? công ngh?vi sinh, công ngh?nuôi cấy mô t?bào,…
  • Có k?năng vận hành các ứng dụng công ngh?cao trong nông nghiệp như nhà lưới, h?thống tưới nh?giọt, h?thống canh tác thủy canh,?/li>
  • Có k?năng vận hành và kiểm soát được công ngh? thiết b?trong lĩnh vực CNSH;
  • Kh?năng tiếp cận và tham gia quản lý các đ?tài, d?án thuộc lĩnh vực chuyên môn;
  • Có năng lực quản lý, t?chức nghiên cứu.

K?năng mềm

  • Có k?năng t?học hỏi, tìm tòi, khám phá, có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện; thích ứng với môi trường sống và làm việc; có k?năng quản lý bản thân, lập k?hoạch công việc khoa học và hợp lý;
  • Có k?năng đàm phán và thương thuyết, viết báo cáo và thuyết trình v?lĩnh vực chuyên môn;
  • Có k?năng giao tiếp, hợp tác và làm việc với cộng đồng; có k?năng t?chức quản lý và điều hành;
  • Có kh?năng s?dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và hoạt động ngh?nghiệp đạt trình đ?IELTS 4.5 hoặc tương tương (chuẩn đầu ra trong nước), IELTS 6.5 (chương trình liên kết với các trường ĐH nước ngoài);
  • Có kh?năng s?dụng tin học văn phòng thành thạo.

Thái đ?/strong>

  • Có lập trường chính tr?tư tưởng vững vàng, ý thức t?chức k?luật tốt, hiểu biết v?các giá tr?đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân;
  • Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực trong nghiên cứu và công việc, tuân th?đạo đức ngh?nghiệp, tôn trọng đồng nghiệp và yêu ngành, yêu ngh?
  • Có ý thức học tập đ?nâng cao năng lực và trình đ? có ý thức rèn luyện sức khỏe.

V?trí việc làm sau tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp có th?làm việc ?các v?trí sau:

  • Cán b?nghiên cứu, k?thuật viên v?Công ngh?Sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp, vi sinh ứng dụng, thủy sản, thực phẩm, môi trường;
  • Giảng viên giảng dạy trong lĩnh vực Công ngh?Sinh học;
  • Chuyên viên k?thuật, phát triển sản phẩm v?Công ngh?Sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản, thực phẩm, môi trường;
  • Cán b?phát triển d?án, tư vấn trong lĩnh vực Công ngh?Sinh học;
  • Nhân viên kinh doanh;
  • T?khởi nghiệp.

Các cơ quan sau khi tốt nghiệp có th?làm việc:

  • Làm việc tại các doanh nghiệp, nhà máy, khu công nghiệp công ngh?cao, công ty tư vấn, công ty thương mại, xí nghiệp, trang trại,??trong và ngoài nước liên quan đến việc sản xuất, thương mại và dịch v?các sản phẩm Công ngh?Sinh học;
  • Làm việc tại các cơ quan nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh?có liên quan đến Sinh học và CNSH trong nước và quốc t?
  • Làm việc tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp đào tạo và nghiên cứu thuộc lĩnh vực Sinh học và CNSH ?trong và ngoài nước;
  • Làm việc tại các cơ quan quản lí nhà nước có lĩnh vực hoạt động liên quan tới sinh học và CNSH.

2. Chuẩn đầu ra

Kiến thức

A1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác ?Lênin, Tư tưởng H?Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
A2. Hiểu và vận dụng kiến thức khoa học t?nhiên, khoa học xã hội vào trong lĩnh vực ngành;
A3. Hiểu và vận dụng các kiến thức cơ bản v?CNSH; kiến thức chuyên sâu và những ứng dụng mới v?CNSH trong các lĩnh vực thủy sản, nông nghiệp, vi sinh ứng dụng, môi trường, thực phẩm và đ?uống vào thực t?nghiên cứu và sản xuất;
A4. Có kh?năng vận dụng các k?thuật CNSH đ?phát triển sản phẩm mới phục v?cho nông nghiệp, thực phẩm và đ?uống, môi trường, thủy sản, vi sinh học ứng dụng;
A5. Hiểu và vận dụng hợp lý phương pháp nghiên cứu, k?thuật t?chức thí nghiệm, phương pháp phân tích s?liệu của CNSH truyền thống và hiện đại trong thực tiễn ngh?nghiệp;
A6. Vận dụng tốt kiến thức vào việc phân tích, đánh giá, tổng hợp và giải quyết các vấn đ?t?thực tiễn thuộc lĩnh vực ngành.

V?k?năng

K?năng cứng
B1. Có các k?năng cơ bản làm việc trong phòng thí nghiệm CNSH v?các lĩnh vực như k?thuật di truyền, CNSH phân t? công ngh?vi sinh, công ngh?nuôi cấy mô t?bào,…
B2. Có k?năng vận hành các ứng dụng công ngh?cao trong nông nghiệp như nhà lưới, h?thống tưới nh?giọt, h?thống canh tác thủy canh,?/span>
B3. Có k?năng cơ bản làm việc thực t?trong các lĩnh vực liên quan đến CNSH. Có k?năng vận hành và kiểm soát được công ngh? thiết b?trong lĩnh vực CNSH;
B4. Kh?năng tiếp cận và tham gia quản lý các đ?tài, d?án thuộc lĩnh vực chuyên môn;
B5. Có năng lực quản lý, t?chức nghiên cứu.
K?năng mềm
B6. Có k?năng t?học hỏi, tìm tòi, khám phá, có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện; thích ứng với môi trường sống và làm việc; có k?năng quản lý bản thân, lập k?hoạch công việc khoa học và hợp lý;
B7. Có k?năng làm việc nhóm, đàm phán và thương thuyết, viết báo cáo và thuyết trình v?lĩnh vực chuyên môn;
B8. Có k?năng giao tiếp, hợp tác và làm việc với cộng đồng; có k?năng t?chức quản lý và điều hành;
B9. Có kh?năng s?dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và hoạt động ngh?nghiệp đạt trình đ?IELTS 4.5 hoặc tương tương (chuẩn đầu ra trong nước), IELTS 6.5 (chương trình liên kết với các trường ĐH nước ngoài);
B10. Có kh?năng s?dụng tin học văn phòng thành thạo.

Năng lực t?ch?và trách nhiệm

C1. Biết t?chức, quản lý công việc chuyên môn;
C2. Kh?năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
C3. Có kh?năng thích nghi tốt với môi trường công tác trong nước và quốc t? v?trí việc làm sau tốt nghiệp;
C4. Có năng lực lập k?hoạch, điều phối, phát huy trí tu?tập th?
C5. Có năng lực tiếp cận, đánh giá, phản biện các tiến b?mới trong lĩnh vực Công ngh?Sinh học.

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa135 TC

Đối tượng tuyển sinh

TT Nội dung S?tín ch?/strong> Ghi chú
Tổng Lý thuyết Thực hành
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 47 36 11
Trong đó: Ngoại ng?/td> 17 11 6
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 88
3 Khối kiến thức giáo dục th?chất 3 0 3
4 Khối kiến thức giáo dục quốc phòng và an ninh 11 6 5

Thí sinh đăng ký xét tuyển thông qua kết qu?của k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia hàng năm do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức hoặc xét kết qu?điểm học b?năm lớp 12 đồng thời đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh của trường ĐH Quang Trung.

T?hợp môn xét tuyển:
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B02: Toán, Sinh học, Địa lý
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D13: Ng?Văn, Sinh học, Tiếng Anh

Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thực hiện theo học ch?tín ch? Chương trình đào tạo thực hiện trong 4 năm gồm 8 học k?trong đó có 7 học k?tích lũy kiến thức tại trường. Học k?8 thực tập cuối khóa, viết khóa luận tốt nghiệp hoặc học môn thay th? Kết thúc khóa học sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đ?các tiêu chuẩn theo Quyết định s?43/2007/QĐ BGD&ĐT ngày 15/08/2007, Thông tư s?57/TT-BGD&ĐT ngày 27/12/2012, Thông tư 07/2015/TT-BGD&ĐT ngày 16/04/2015 và Quyết định s?178 /QĐ-ĐHQT ngày 25/10/2018 v?việc ban hành công tác học v?trường ĐH Quang Trung.

Cách thức đánh giá

Theo quy định trường Đại học Quang Trung (Quyết định s?178/QĐ-ĐHQT)

  • Thang điểm đánh giá học phần được lựa chọn là thang điểm 10;
  • Đánh giá học phần gồm các nội dung: kiểm tra thường k? bài tập, tiểu luận và thi kết thúc môn học;
  • Chấm điểm kiểm tra thường k? bài tập, tiểu luận do giảng viên ph?trách b?môn đảm nhiệm. Chấm kết thúc môn học do 2 giảng viên đảm nhiệm;
  • Điểm đánh giá môn học (bao gồm kiểm tra thường k? bài tập, tiểu luận, thi kết thúc môn học) được chấm theo thang điểm 10 (được l?0.5). Điểm này là tổng các điểm đánh giá môn học đã nhân với trọng s?từng điểm đánh giá được qui định trong đ?cương chi tiết môn học và lấy một ch?s?thập phân không làm tròn.

4. D?kiến tuyển sinh 3 năm đầu

Trên cơ s?điều kiện đảm bảo cơ s?vật chất và giảng viên hiện có của trường, trường Đại học Quang Trung d?kiến ch?tiêu tuyển sinh trong 3 năm đầu của ngành Công ngh?Sinh học chính quy như sau:

Năm th?/strong> Ch?tiêu/năm S?lượng SV đào tạo của năm
1 100 100
2 150 250
3 200 450

5. Nội dung chương trình

TT Học phần Nội dung cần đạt được của từng học phần S?TC Khối lượng kiến thức Ghi chú
Lý thuyết
(TC)
Thực hành
(TC)
T?học

1. Kiến thức giáo dục đại cương

47 36 11
1.1 Lý luận chính tr?/em> 11 11 0
1 Triết học Mác ?Lê-nin 3 3 0 90
2 Kinh t?Chính tr?Mác ?Lênin 2 2 0 60
3 Ch?nghĩa xã hội khoa học 2 2 0 60
4 Lịch s?Đảng Cộng Sản Việt Nam 2 2 0 60
5 Tư tưởng H?Chí Minh 2 2 0 60
1.2 Ngoại ng?/em> 17 11 6
1 Tiếng Anh cơ bản 1 3 2 1 120
2 Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 1 3 2 1 120
3 Tiếng Anh cơ bản 2 3 2 1 120
4 Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 2 3 2 1 120
5 Tiếng Anh giao tiếp người bản ng?1 2 1 1 90
6 Tiếng Anh giao tiếp người bản ng?2 3 2 1 120
1.3 Tin học 3 2 1
1 Tin học đại cương 3 2 1 120
1.4 Khối kiến thức KHTN 14 10 4
1 Toán cao cấp 2 2 0 60
2 Xác suất và thống kê 2 2 0 60
3 Vật lý đại cương 2 1 1 90
4 Hóa học đại cương 3 2 1 120
5 Hóa phân tích 2 1 1 90
6 Sinh học đại cương 3 2 1 120
1.5 Kiến thức khoa học xã hội nhân văn 2 2 0
1 Luật khoa học và công ngh?Việt Nam 2 2 0 60
1.6 Giáo dục th?chất 3 0 3
1 Giáo dục th?chất 1* 1 0 1 60
2 Giáo dục th?chất 2* 1 0 1 60
3 Giáo dục th?chất 3* 1 0 1 60
1.7 Giáo dục quốc phòng 11 6 5
1 Giáo dục quốc phòng 1* . 2 2 0 60
2 Giáo dục quốc phòng 2* 2 2 0 60
3 Giáo dục quốc phòng 3* 5 1 4 270
4 Giáo dục quốc phòng 4* 2 1 1 90
1.8 Kiến thức b?trợ?/em>(không tính vào tổng s?tín ch?tích lũy và điểm trung bình tích lũy) 3 3 0
1 K?năng giao tiếp* 1 1 0 30
K?năng thuyết trình* 1 30
2 K?năng làm việc nhóm* 1 1 0 30
K?năng t?chức công việc hiệu qu? 1 30
3 K?năng phỏng vấn và xin việc* 1 1 0 30
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 88
2.1 Kiến thức cơ s?ngành 33 26 7
1 Sinh học phân t?– t?bào 3 3 0 90
2 TH sinh học phân t?– t?bào 1 0 1 60
3 Di truyền học 3 3 0 90
4 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 0 60
5 Vi sinh vật học 2 2 0 60
6 TH Vi sinh vật học 1 0 1 60
7 Sinh hóa 3 3 0 90
8 TH Sinh hóa 1 0 1 60
9 Thống kê sinh học 3 2 1 120
10 Sinh lý thực vật 2 2 0 60
11 Sinh lý động vật 2 2 0 60
12 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 1 3 2 1 120
13 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 2 3 2 1 120
14 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 2 1 1 90
15 Nhập môn CNSH 2 2 0 60
2.2 Kiến thức ngành 27 20 7
1 Công ngh?protein – enzyme 3 3 0 90
2 Kiểm nghiệm vi sinh vật 3 2 1 120
3 Công ngh?gen 3 3 0 90
4 Công ngh?sản xuất sinh phẩm 3 2 1 120
5 Các phương pháp phân tích CNSH hiện đại 2 2 0 60
6 Thủy sản đại cương 2 2 0 60
7 An toàn sinh học 2 2 0 60
8 Quá trình và thiết b?CNSH 3 2 1 120
9 Sinh lý động vật thủy sản 3 2 1 120
10 D?án nghiên cứu 2 0 2 120
11 Tham quan thực t?/td> 1 0 1 60
2.3 Kiến thức chuyên ngành 18 tín ch?(6 TC bắt buộc,
12 TC t?chọn)
2.3.1. Chuyên ngành Công ngh?sinh học Nông Nghiệp
Học phần bắt buộc: 6 TC
1 CNSH trong chăn nuôi 3 3 0 90
2 Cơ s?di truyền và chọn giống cây trồng 3 2 1 120
Học phần t?chọn: 12 TC (Sinh viên t?chọn 12 TC/18 TC)
1 Phân bón sinh học 3 2 1 120
2 Thủy canh 3 2 1 120
3 Ứng dụng CNSH trong bảo v?thực vật 3 2 1 120
4 K?thuật trồng nấm 3 2 1 120
5 Quản lý cây trồng tổng hợp 3 3 0 90
6 Vi sinh vật nông nghiệp 3 2 1 120
7 Nuôi cấy mô 3 2 1 120
2.3.2  Chuyên ngành Công ngh?sinh học Vi sinh vật Ứng dụng
Học phần bắt buộc: 6 TC
1 Vi sinh vật công nghiệp 3 2 1 120
2 Vi sinh nông nghiệp 3 2 1 120
Học phần t?chọn: 12 TC (Sinh viên t?chọn 12 TC/18 TC)
1 Công ngh?vi sinh và môi trường 3 2 1 120
2 Vi sinh vật tổng hợp chất thiên nhiên 3 3 0 90
3 Vi sinh vật thực phẩm 3 2 1 120
4 Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 3 2 1 120
5 Sinh thái vi sinh vật 3 3 0 90
6 Công ngh?lên men 3 2 1 120
7 Vi sinh vật trong y học 3 3 0 90
2.3.3. Chuyên ngành Công ngh?sinh học Thủy sản
Học phần bắt buộc: 6 TC
1 Di truyền và chọn giống thủy sản 3 3 0 90
2 Chẩn đoán bệnh thủy sản bằng sinh học phân t?/td> 3 2 1 120
Học phần t?chọn: 12 TC (Sinh viên t?chọn 12 TC/18 TC)
1 Miễn dịch trong Thủy sản 3 3 0 90
2 CNSH Biển 3 3 0 90
3 Ô nhiễm môi trường và độc t?trong thủy sản 3 3 0 90
4 Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 3 2 1 120
5 Công ngh?Sinh học Tảo 3 3 0 90
6 Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản 3 3 0 90
7 Bệnh học Thủy sản 3 2 1 120
2.3.4. Chuyên ngành Công ngh?sinh học Thực phẩm và Đ?uống
Học phần bắt buộc: 6 TC
1 Hóa thực phẩm 3 2 1 120
2 Vi sinh vật thực phẩm 3 2 1 120
Học phần t?chọn: 12 TC (Sinh viên t?chọn 12 TC/18 TC)
1 Nguyên lý bảo quản và ch?biến thực phẩm 3 3 0 90
2 Công ngh?ch?biến thịt và rau qu?/td> 3 2 1 120
3 Kiểm nghiệm và phân tích thực phẩm 3 2 1 120
4 Độc chất học thực phẩm 3 3 0 90
5 Công ngh?sản xuất  đ?uống 3 3 0 90
6 Công ngh?lên men 3 2 1 120
7 Công ngh?ch?biến sản phẩm đóng hộp 3 2 1 120
2.3.5. Chuyên ngành Công ngh?sinh học Môi trường
Học phần bắt buộc: 6 TC
1 Công ngh?x?lý chất thải 3 2 1 120
2 Công ngh?vi sinh và môi trường 3 2 1 120
Học phần t?chọn: 12 TC (Sinh viên t?chọn 12 TC/18 TC)
1 K?thuật môi trường 3 3 0 90
2 Quản lý chất lượng môi trường 3 2 1 120
3 Ch?th?sinh học môi trường 3 3 0 90
4 Công ngh?x?lý đất ô nhiễm 3 2 1 120
5 Đánh giá tác động môi trường 3 3 0 90
6 Biến đổi khí hậu 3 2 1 120
7 Công ngh?sinh thái 3 2 1 120
2.4 Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp 10
1 Thực tập cuối khóa 4 0 4
2 Khóa luận tốt nghiệp 6 0 6
Hoặc 2 học phần hay th?br /> –  Công ngh?vật liệu nano
–   Bảo tồn và đa dạng sinh học
33 33 00 9090
]]>
//adscg.com/chuong-trinh-dao-tao-nganh-cong-nghe-sinh-hoc-3/feed/ 0