Điều dưỡng – Đại học Quang Trung //adscg.com Tue, 17 Sep 2024 09:24:28 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.6.2 //qtuupload.s3.ap-southeast-1.amazonaws.com/2024/07/cropped-QTU-LOGO-05-32x32.png Điều dưỡng – Đại học Quang Trung //adscg.com 32 32 Điều dưỡng – Đại học Quang Trung //adscg.com/vai-tro-chuc-nang-va-nhiem-vu-cua-dieu-duong-vien/ //adscg.com/vai-tro-chuc-nang-va-nhiem-vu-cua-dieu-duong-vien/#respond Tue, 17 Sep 2024 09:24:28 +0000 //adscg.com/?p=27048 Điều dưỡng viên là một phần quan trọng trong h?thống chăm sóc sức khỏe, với quy trình học tập và thi c?đ?đạt được chức danh ngh?nghiệp. H?đảm bảo yếu t?chuyên môn đ?thực hiện công việc được giao, với các nhiệm v? chức năng và vai trò gắn liền với bệnh nhân. Vậy điều dưỡng viên là gì và có những vai trò, chức năng và nhiệm v?như th?nào?

Ngành điều dưỡng

1. Điều dưỡng viên là gì?

Điều dưỡng viên tại Việt Nam là những người hoạt động trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Công việc này yêu cầu đào tạo chuyên sâu và tuân th?các tiêu chuẩn trong ngành y t? Điều dưỡng viên cần có năng lực, kinh nghiệm và k?năng đ?thực hiện vai trò điều tr?trong hoạt động y t?

H?có nhiệm v?kiểm tra và chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân t?khi nhập viện cho đến khi hồi phục và xuất viện. Công việc của h?gắn liền với hoạt động của bác sĩ, đảm bảo quá trình thăm khám và điều tr?diễn ra hiệu qu? Điều dưỡng viên còn đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa sức khỏe và d?phòng bệnh tật.

2. Vai trò của điều dưỡng viên

– Trực tiếp chăm sóc sức khỏe cho người bệnh: Điều dưỡng viên s?dụng quy trình điều dưỡng đ?đáp ứng nhu cầu của người bệnh, lập k?hoạch chăm sóc và thực hiện theo mục tiêu đã đ?ra. H?quan tâm, thăm hỏi và động viên người bệnh đ?giúp h?yên tâm trong quá trình điều tr?

– Vai trò quản lý: H?s?dụng kh?năng giao tiếp và kiến thức đ?quản lý bệnh nhân mắc bệnh mãn tính hay trong giai đoạn cấp cứu, đảm bảo phân b?thời gian và công việc hiệu qu?

– Vai trò giáo dục: Điều dưỡng viên còn có trách nhiệm truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm cho th?h?điều dưỡng viên tương lai, đồng thời tuyên truyền giáo dục sức khỏe cho cộng đồng.

Ngành điều dưỡng

– Nhà nghiên cứu: H?tham gia nghiên cứu khoa học, đóng góp vào s?phát triển và nâng cao kiến thức trong ngành điều dưỡng, ứng dụng các thành qu?nghiên cứu vào thực tiễn.

Ngành Điều dưỡng là gì? Có d?xin việc không?

3. Nhiệm v?của điều dưỡng viên

– Chăm sóc, điều tr?và phục hồi chức năng: Điều dưỡng viên vận dụng kiến thức và k?năng chuyên môn đ?nâng cao sức khỏe và giảm thiểu cơn đau cho bệnh nhân.

– Thực hiện y lệnh của Bác sĩ: H?tr?bệnh nhân trong các hoạt động hàng ngày và thực hiện nghiêm túc các y lệnh t?bác sĩ.

– Lắng nghe và tiếp nhận tình trạng của bệnh nhân: Điều dưỡng viên cần có k?năng giao tiếp tốt đ?nắm bắt thông tin và mong muốn của bệnh nhân, t?đó xây dựng l?trình điều tr?phù hợp.

– Hướng dẫn th?tục hành chính: H?đảm bảo hướng dẫn bệnh nhân thực hiện các th?tục hành chính một cách nhanh chóng và chính xác.

– Quản lý bệnh nhân: Điều dưỡng viên s?dụng kh?năng giao tiếp và kiến thức của mình đ?quản lý hiệu qu?các bệnh nhân trong giai đoạn cấp cứu hoặc mãn tính.

4. Chức năng của điều dưỡng viên

– Chức năng độc lập: H?tiếp đón bệnh nhân, hướng dẫn làm th?tục hành chính, giải thích nội quy khoa phòng và theo dõi tình trạng bệnh nhân.

– Chức năng phối hợp: Điều dưỡng viên phối hợp với các k?thuật viên khác đ?thực hiện các k?thuật chẩn đoán và điều tr?cho bệnh nhân.

– Chức năng ph?thuộc: H?thực hiện các công việc theo y lệnh của bác sĩ, bao gồm cho bệnh nhân dùng thuốc và h?tr?bác sĩ trong các th?thuật điều tr?

Tại Trường Đại học Quang Trung cam kết đào tạo những điều dưỡng viên chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Chào mừng các bạn đến với Trường và tr?thành các điều dưỡng viên tương lai.

PHÒNG TRUYỀN THÔNG & TUYỂN SINH

]]>
//adscg.com/vai-tro-chuc-nang-va-nhiem-vu-cua-dieu-duong-vien/feed/ 0
Điều dưỡng – Đại học Quang Trung //adscg.com/nganh-dieu-duong-la-gi/ //adscg.com/nganh-dieu-duong-la-gi/#respond Wed, 07 Jul 2021 02:11:28 +0000 //adscg.com/?p=12706  

Khi xã hội phát triển, đời sống con người tốt hơn thì nhu cầu chăm sóc sức khỏe càng được quan tâm và chú trọng. Bên cạnh ngành Y, ngành Dược thì ngành Điều dưỡng đang dần khẳng định v?th?không th?thiếu của mình trong đào tạo nhân lực phục v?cho Y t?

Đây cũng chính là lý do khiến ngành này đang là một trong những ngành “hot?được nhiều bạn tr?quan tâm. Và câu hỏi ngành Điều dưỡng là gì? Ra trường làm gì? cũng là câu hỏi đầu tiên được đặt ra khi tìm hiểu v?ngành ngh?này.

Ngành Điều dưỡng là gì?

Điều dưỡng là một chuyên ngành trong h?thống đào tạo nhân lực y t? có nhiệm v?bảo v? tối ưu hóa v?sức khỏe, d?phòng bệnh và chấn thương; điều dưỡng cũng thực hiện nhiệm v?xoa dịu nỗi đau qua chẩn đoán và điều tr?nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu cường chăm sóc sức khỏe cá nhân, gia đình, cộng đồng và xã hội.

2354

Khi theo học đại học ngành Điều dưỡng, các C?nhân Điều dưỡng tương lai s?được trang b?kiến thức nền tảng và chuyên sâu v?khoa học xã hội, khoa học sức khỏe và điều dưỡng. Cũng như s?được trau dồi kh?năng phân tích và áp dụng nguyên lý điều dưỡng, chẩn đoán điều dưỡng, quy trình k?thuật điều dưỡng cơ bản, k?thuật điều dưỡng chuyên khoa. Và các biện phá duy trì và cải thiện điều kiện sống đ?bảo v? chăm sóc, nâng cao sức khỏe con người cũng là những kiến thức quan trọng mà chương trình học s?cung cấp cho các bạn.

Học ngành Điều dưỡng ra trường làm gì?

Trong bối cảnh xã hội phát triển đi kèm với tốc đ?già hóa dân s?nhanh, việc chăm sóc sức khỏe cho những người ốm đau hay người già ngày càng cao. Vì th? ngành Điều dưỡng hiện nay đang cần rất nhiều nhân lực. Sau khi tốt nghiệp ngành điều dưỡng, các bạn có th?làm việc tại các bệnh viện, trung tâm y t? cơ s?chăm sóc sức khỏe t?TW đến địa phương của c?nhà nước và tư nhân với vai trò khám và điều tr? chăm sóc các bệnh lý theo chuyên ngành của điều dưỡng.

Đối với những Điều dưỡng giỏi, việc tr?thành Điều dưỡng trưởng thực hiện vai trò quản lý chăm sóc và tham gia xây dựng các chính sách liên quan đến công tác điều dưỡng chăm sóc người bệnh là điều khá d?dàng. Ngoài ra, các điều dưỡng viên có th?t?m?các dịch v?chăm sóc sức khỏe và tư vấn sức khỏe phục v?cho cộng đồng. Hoặc cũng có th?giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn v?y t? đơn v?giáo dục v?khoa học sức khỏe và điều dưỡng.

5 ly do nhat ban tuyen nhieu dieu duong viet nam 1024x683 1

Như vậy có th?thấy công việc của ngành Điều dưỡng rất đa dạng, hấp dẫn nhưng đ?t?tin nắm bắt và theo đuổi ngành Điều dưỡng, bên cạnh các kiến thức chuyên môn, k?năng mềm, k?năng ngoại ng? k?năng t?chức,?cũng là những yếu t?quan trọng.

Trường Đại học Quang Trung (QTU) tuyển sinh ngành Điều dưỡng với định hướng lấy thực hành và y đức là giá tr?hàng đầu trong đào tạo. Học ngành Điều dưỡng tại QTU, sinh viên s?được chú trọng trau đồi k?năng tiếng Anh, k?năng tìm kiếm đ?có th?tiếp xúc với tài liệu tham khảo và thông tin v?ngành. Bên cạnh đó, QTU còn chú trọng k?năng làm việc độc lập, k?năng làm việc nhóm, k?năng giao tiếp cho sinh viên bên cạnh những k?năng v?ngh?nghiệp. Đây chính là những yếu t?cần thiết đ?các C?nhân Điều dưỡng của trường t?tin khẳng định mình và phục v?cho cộng đồng.

T?các thông tin trên, hi vọng các bạn đã có cái nhìn tổng quan v?ngành Điều dưỡng cũng nhưng giải đáp được câu hỏi ngành Điều dưỡng là gì? Ra trường làm gì?

]]>
//adscg.com/nganh-dieu-duong-la-gi/feed/ 0
Điều dưỡng – Đại học Quang Trung //adscg.com/chuan-dau-ra-dieu-duong/ //adscg.com/chuan-dau-ra-dieu-duong/#respond Fri, 18 Jun 2021 07:40:46 +0000 //adscg.com/?p=9245           1.V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Người có bằng C?nhân điều dưỡng có năng lực làm việc tại:

  • Các cơ s?y t?công lập và ngoài công lập
  • Các cơ s?đào tạo nhân lực y t?/li>
  • Các trung tâm,Viện nghiên cứu v?điều dưỡng
  • Có cơ hội xuất khẩu lao động sang CHLB Đức                                                                                                                2.Kh?năng học tập nâng cao trình đ?sau khi tốt nghiệp:
  • Định hướng chuyên khoa
  • Thạc sĩ và Tiến sĩ Điều dưỡng
  • Chuyên khoa 1 và chuyên khoa 2 v?Điều dưỡng
  • Các chuyên ngành sức khỏe có liên quan.
  • A – Kiến thức

A1  Hiểu các nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng H?Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

A2  Hiểu và vận dụng kiến thức khoa học t?nhiên, khoa học xã hội-nhân văn, và kiến thức cơ s?vào ngành đào tạo. Hiểu biết và vận dụng kiến thức v?tâm lý Y học trong hành ngh?/p>

A4  Vận dụng tiếng Anh đ?giao tiếp trong môi trường làm việc với người nước ngoài.

A5  Thành thạo kiến thức tin học, có th?vận dụng làm thực hiện x?lý tin học văn phòng, và s?dụng được các phần mềm quản lý, ứng dụng công ngh?thông tin trong thu thập, phân tích s?liệu và công b?kết qu?nghiên cứu.

A6 Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn.

A6.1 Mô t?kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học t?nhiên và xã hội làm nền tảng đ?tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

A6.2 Hiểu, biết và vận dụng kiến thức v?tâm lý y học trong thực hành Điều dưỡng.

A6.3 Có kiến thức tổng quát v?cấu tạo và chức năng của cơ th?con người ?trạng thái bình thường và bệnh lý. Áp dụng các kiến thức v?khoa học cơ bản, y học cơ s? y t?cộng đồng và kiến thức chuyên ngành Điều dưỡng trong việc cung cấp các dịch v?chăm sóc sức khỏe nhân dân.

A6.4 Phân tích và vận dụng dược các nguyên lý chăm sóc điều dưỡng, các quy trình k?thuật điều dưỡng cơ bản, và các k?thuật điều dưỡng chuyên khoa tại bệnh viện và cộng đồng trong việc chấn đoán điều dưỡng, lập k?hoạch chăm sóc và phòng bệnh cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

A6.5 Có kiến thức v?các quy định v?pháp luật trong công tác khám chữa bệnh như: luật khám chữa bệnh, kiểm soát nhiễm khuẩn, chăm sóc người bệnh, giao tiếp ứng x?…

A6.6 Hiểu biết v?phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong công tác điều dưõng.

A6.7. Mô t? giải thích được nguyên nhân, biếu hiện diễn biến và cách s?lý các bệnh lý thường gặp.

B – K?năng:

B1. K?năng cứng:

Năng lực thực hành (theo chuẩn năng lực của c?nhân điều dưỡng Việt Nam do B?Y t?ban hành tháng 4/2012): gồm 3 lĩnh vực, 25 chuẩn năng lực, 110 tiêu chí

Lĩnh vire Chuẩn nẫng lực Tiêu chí
CHĂM

SÓC

B1.1. Hiểu biết v?tình
trạng sức khỏe người bệnh
–   Xác định tình trạng sức khỏe

–   Giải thích tình trạng sức khỏe

B1.2. Ra quyết định chăm
sỏc
–   Phân tích vấn đ?sức khỏe

–   Ra quyết định chăm sóc

–   Thực hiện chăm sóc

–   Theo dõi khi chăm sóc

B1.3. Xác định sức khỏe
yêu tiên
–   Xác định sức khỏe yêu tiên

–   Can thiệp

B1.4. S?dụng Quy trình
điều dưỡng đ?lập k?hoạch
chăm sóc
–   Đánh giá người bệnh

–   Tổng hợp thông tin

–  Phân tích vấn đ?sức khỏe

–   Lập k?hoạch chăm sóc

–   Giải thích, hướng dẫn người bệnh

–   Thực hiện k?hoạch chăm sóc

–   Lượng giá chăm sóc

–   H?tr?người bệnh xuất viện

–   Giáo dục sức khỏe

B1.5. Tạo an toàn cho
người bệnh
–   Biện pháp tạo an toàn

–   Đảm bảo thoải mái cho người bệnh

–   Đảm bảo s?kín đáo cho người bệnh

B 1.6. Tiến hành k?thuật
chăm sóc đúng quy trình
–   Đ?các bước

–   Thành thạo

–   Đảm bảo kiểm soát nhiễm khuẩn

B1.7. Dùng thuốc cho
người bệnh an toàn
–   Hỏi tiền s?d?ứng thuốc

–   Nắm k?quy tắc dùng thuốc

–   Hướng dẫn s?dụng thuốc

–   X?trí phản ứng thuốc

–   Biết tương tác thuốc

–   Nhận biết hiệu qu?của thuốc

–   Ghi chép đúng, đầy đ?/td>

– Bàn giao chăm sóc, theo dõi
B1.8. Chăm sóc liên tục – Phối họp trong chăm sóc
– Có biện pháp thích họp
– Phát hiện vấn đ?cấp cứu
B1.9. Sơ cấp cứu –   Ra quyết định x?trí kịp thời

–   Phối hợp trong x?trí

–   X?trí đúng, nhanh chóng

B1.10. Lập mối quan h?với
người bệnh
-Tạo niềm tin cho người bệnh

–   Giao tiếp với người bệnh

–  Lắng nghe người bệnh

– Biết tâm lý người bệnh
B1.11. Giao tiếp với người -. Giao tiếp có hiệu qu?/td>
bệnh có hiệu qu?/td> -. Dùng lời nói đ?giao tiếp hiệu qu?br /> – Hiểu văn hóa người bệnh đ?giao tiếp
B1.12. S?dụng kênh truyền – S?dụng phương tiện nghe nhìn
thông – S?dụng phương tiện giao tiếp
B1.13. Cung cấp thông tin – Xác định thông tin cần thiết
cho người bệnh – Chuẩn b?tâm lý người bệnh khi gioa tiếp
-Thu thập thông tin
B 1.14. T?chức giáo dục
sức khỏe
–   Xác định nhu cầu giáo dục sức khỏe

–   Lập k?hoạch giáo dục sức khỏe

–   Chuấn b?tài liệu giáo dục sức khỏe

–   Thực hiện giáo dục sức khỏe

– Lượng giá giáo dục sức khỏe
B1.15. Làm việc nhóm –   Duy trì mối quan h?trong nhóm

–   Hợp tác tốt

–   Tôn trọng lẫn nhau

–   Tôn trọng quyết định của nhau

–   Chia s?thông tin

–   Vai trò biện h?cho người bệnh

QUẢN

B1.16. Quản lý bệnh án –   Biết quy ch?quản lý bệnh án

–   Bảo mật thông tin bệnh án

–   Ghi chép h?sơ đúng nguyên tắc

–   S?dụng h?sơ dúng quy định

B1.17. Quản lý công tác
chăm sóc
–   Xác định công việc

–   Phân công nhiệm v?/p>

–   Điều phối công việc

–   S?dụng nguồn lực có hiệu qu?/p>

–   S?dụng công ngh?thông tin

B1.18. Quản lý trang thiết
b?/td>
–   Phát huy hiệu qu?trang thiết b?br /> -Bảo trì trang thiết b?   Vận hành trang thiết b?/td>
B1.19. S?dụng nguồn lực
tài chính
–   Biết hiệu qu?kinh t?/p>

–   Xây dựng nguồn lực tài chính

B 1.20. Tạo môi trường làm
việc an toàn
–   Biết quy tắc làm việc an toàn

–   Biết chính sách làm việc an toàn

–   Quản lý môi trường chăm sóc

–   Quản lý chất thải y t?/p>

–   Phòng cháy

–   Hiếu biết sức khỏe ngh?nghiệp

B1.21 .Cải tiến chất lượng
chăm sóc
–   Đảm bảo chất lượng chăm sóc

–   Khắc phục nguy cơ chăm sóc

–   Nhận phản hồi t?người bệnh

–   Chia s?thông tin t?người bệnh

–   Bình phiếu chăm sóc

–   Đe xuất v?phương pháp chăm sóc

–   Thực hành dựa vào bàng chứng

B1.22.Nghiên cứu khoa học –   Đưa ra vấn đ?nghiên cứu

–  Áp dụng các phương nghiên cứu khoa học

–   S?dụng phần mềm thống kê Y học

–   Đe xuất sau nghiên cứu

–   Chia s?kết qu?sau nghiên cứu

–   ứng dụng kết qu?nghiên cứu

B1.23 .Phát triển năng lực –   Nguyện vọng nâng cao trình đ?/p>

–   Học tập liên tục

–   Tham gia các hoạt dộng ngh?nghiệp

–   Quảng bá hình ảnh người điều dưỡng

–   Tích cực và thích nghi với đổi mới

–   Chăm sóc theo tiêu chuẩn thực hành

–   Đóng góp cho đồng nghiệp

–   Đóng góp cho ngành ngh?/td>

HÀNH

NGHÈ

B1.24.Hành ngh?theo quy
định của pháp luật
–   Hành ngh?theo pháp luật

–   Tuân th?nội quy cơ quan

–   Thực hiện quy tắc ứng x?/p>

–   Ghi chép v?d?liệu người bệnh

B1.25. Hành ngh?theoY
đức
–   Chịu trách nhiệm khi hành ngh?/p>

–   Tuân th?chuẩn y đức

–   Báo các trung thực khi vi phạm

B2 K?năng mềm:

B2.1 Làm việc độc lập;

B2.2 Làm việc theo nhóm và với cộng đồng;

B2.3 Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn;

B2.4 K?năng lắng nghe và thấu hiểu;

B2.5 Thu thập, x?lý thông tin đ?giải quyết vấn đ?trong lĩnh vực chuyên môn;
B2.6 S?dụng công ngh?thông tin và ngoại ng?phục v?công việc chuyên môn và quản lý;

B2.7 Quản lý và lãnh đạo nhóm;

B2.8 Có kh?năng học tập nâng cao kiến thức phục v?công tác;

B2.9 Có k?năng c?bản v?công ngh?thông tin, kh?năng giao tiếp bằng ngoại ng?tốt đ?thực hiện công việc chuyên môn.

C- Năng ĩực t?ch?và trách nhiệm

C1. Có lương tâm và trách nhiệm với ngh? yêu ngh?và không ngừng học tập nâng cao trình đ?chuyên môn;

C2.Tôn trọng pháp luật và thực hiện đúng quy ch?chuyên môn;

C3. Tôn trọng quyền lợi của người dãn đến khám chữa bệnh, không phân biệt đối x? lịch s? nhã nhặn, trung thực;

C4. Giao tiếp ứng s?lịch s? giải thích nh?nhàng đối với người nhà bệnh nhân;
C5. Cấp cứu khẩn trương, không đùn đấy người bệnh;

C6. Kê đơn thuốc an toàn, phù họp với chấn đoán, không tư lợi;

C7. Không rời b?v?trí khi đang làm việc;
c8. Giáo dục sức khỏe trước khi ngưòi bệnh xuất viện;

C9. Có thái đội đồng cảm, chia s? an ủi người nhà bệnh nhân khi bệnh nhân t?vong;
CIO. Quan h?tốt với đồng nghiệp;

C11. Biết kiểm điểm và t?kiểm điểm bản thân khi mắc lỗi, không đùn đẩy trách nhiệm;
C12. Bảo đảm an toàn cho người bệnh;
c 13. Tôn trọng người bệnh và người nhà người bệnh;

C14. Thân thiện với người bệnh và người nhà người bệnh;

C15. Trung thực khi hành ngh?

C16. Duy trì và nâng cao năng lực ngh?nghiệp;
C17. Cam kết vói cộng đồng xã hội;

]]>
//adscg.com/chuan-dau-ra-dieu-duong/feed/ 0
Điều dưỡng – Đại học Quang Trung //adscg.com/chuong-trinh-dao-tao-dieu-duong/ //adscg.com/chuong-trinh-dao-tao-dieu-duong/#comments Fri, 18 Jun 2021 07:40:08 +0000 //adscg.com/?p=9242  

 

  • Tên ngành đào tạo: Chương trình đào tạo C?nhân Điều dưỡng
  • Trình đ?đào tạo: Đại học, Mã ngành: 7720301
  • Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung:

Đào tạo C?nhân Điều dưỡng có phẩm chất chính tr?tốt, có đạo đức ngh?nghiệp, có ý thức phục v?nhân dân, có kiến thức và k?năng thực hành đáp ứng các chuẩn năng lực Điều dưỡng Việt Nam ?trình đ?đại học, có sức khỏe, có kh?năng làm việc độc lập, sáng tạo, t?học và nghiên cứu khoa học nhằm đáp ứng nhu cầu bảo v? chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng.

I. MỤC TIÊU C?TH?/span>

  1. Kiến thức:
  • Hiểu biết v?các nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin đ?vận dụng vào việc thực hiện ch?trương, chính sách của Đảng và nhà nước trong công tác chăm sóc, bảo v?sức khỏe nhân dân nói chung, liên quan đến ngành Điều dưỡng nói riêng.
  • Mô t?kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học t?nhiên và xã hội làm nền tảng đ?tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
  • Hiểu biết và vận dụng kiến thức v?tâm lý Y học trong thực hành Điều dưỡng
  • Mô t?được kiến thức tổng quát v?cấu tạo và chức năng của cơ th?con người ?trạng thái bình thường và bệnh lý. Áp dụng kiến thức chuyên ngành Điều dưỡng trong việc cung cấp các dịch v?chăm sóc sức khỏe nhân dân.
  • Phân tích và vận dụng được các nguyên lý chăm sóc Điều dưỡng, các quy trình k?thuật điều dưỡng cơ bản, và các k?thuật Điều dưỡng chuyên khoa tại bệnh viện và cộng đồng trong việc chẩn đoán Điều dưỡng, lập k?hoạch chăm sóc và phòng bệnh cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.
  • Hiểu biết rõ 25 tiêu chuẩn năng lực của c?nhân Điều dưỡng Việt Nam

(Hội nhập vói 18 tiêu chuẩn năng lực của C?nhân Điều dưỡng Đông Nam Á và Tây Thái Bình Dương) trong công tác chăm sóc người bệnh, công tác quản lý diều dưỡng và hành ngh?Điều dưỡng.

  • Nắm vững kiến thức v?các quy định v?pháp luật trong công tác khám chữa bệnh như: luật khám chữa bệnh, kiểm soát nhiễm khuẩn, chăm sóc người bệnh, giao tiếp ứng x?…
  • Hiểu biết v?phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong công tác Điều dưỡng

      2. K?năng

+ K?năng cứng: Năng lực thực hành (theo chuẩn năng lực của c?nhân Điều dưỡng Việt Nam do B?Y t?ban hành tháng 4/2012): gồm 3 lĩnh vực, 25 chuẩn năng lực, 1 lô tiêu chí

+ Năng lực t?chức quản lý.

  • Quản lý chuyên môn: công tác đón tiếp người bệnh, lập k?hoạch chăm sóc Điều dưỡng, phân cấp mô hình chăm sóc
  • Quản lý nhân lực: quản lý nhân viên, quản lý học sinh và sinh viên thực tập
  • Quản lý vật tư-trang thiết b? cách lập d?trù, cấp phát, s?dụng, bảo quản Vật tư- Trang thiết b?y t? Kiểm tra đánh giá
  • Quản lý hành chính: các loại th?tục h?sơ, ghi chép, bảo quản giấy t?h?sơ…

+ Năng lực phát hiện sớm dịch bệnh: tại địa phưong và tích cực tham gia chống dịch

+ K?năng mềm:

  • Giao tiếp ứng x? Thực hiện đúng qui định ứng x?trong các cơ s?khám chữa bệnh (Theo Thông tư 07/2014/TT-BYT)
  • Thực hiện nghiêm túc các quy định
  • Có đạo đức và lối sống lành mạnh
  • Có ý thức t?chức k?luât, đạo đức ngh?nghiệp, k?năng giao tiếp, ứng x?tốt.
  • Chấp hành nhiệm v?được giao, ch?động, trách nhiệm trong công việc
  • Lịch s? hòa nhã và ứng x?văn minh
  • Gi?gìn bí mật thông tin của người bệnh

+ V?ngoại ng? Đạt trình đ?IELTS 4.5 hoặc tương đương

+ V?tin học: Có k?năng cơ bản v?công ngh?thông tin và vận dụng trong lĩnh vực chuyên môn;

       3. Thái đ?/span>

Thực hiện đầy đ?12 điều Y đức:

  • Có lương tâm và trách nhiệm với ngh? yêu ngh?và không ngừng học tập nâng cao trình đ?chuyên môn
  • Tôn trọng pháp luật và thực hiện đúng quy ch?chuyên môn.
  • Tôn trọng quyền lợi của người dân đến khám chữa bệnh, không phân biệt đối x? lịch s? nhã nhặn, trung thực.
  • Giao tiếp ứng s?lịch s? giải thích nh?nhàng đối với người nhà bệnh nhân.
  • Cấp cứu khẩn trương, không đùn đẩy người bệnh
  • Kê đơn thuốc an toàn, phù họp với chấn đoán, không tư lợi
  • Không rời b?v?trí khi đang làm việc
  • Giáo dục sức khỏe trước khi người bệnh xuất viện
  • Có thái đội đồng cảm, chia s? an ủi người nhà bệnh nhân khi bệnh nhân t?vong
  • Quan h?tốt với đồng nghiệp
  • Biết kiểm điểm và t?kiểm điểm bản thân khi mắc lỗi, không đùn đẩy trách nhiệm
  • Bảo đảm an toàn cho người bệnh
  • Tôn trọng người bệnh và ngưò’i nhà người bệnh
  • Thân thiện vói người bệnh và người nhà người bệnh
  • Trung thực khi hành ngh?/span>
  • Duy trì và nâng cao năng lực ngh?nghiệp
  • Cam kết với cộng đồng xã hội

II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

T?hợp xét tuyển:

  • B00 : Toán, Hóa, Sinh
  • B04: Toán, Sinh, Giáo dục công dân
  • C08: Văn, Hóa, Sinh
  • D13: Văn, Sinh, Anh

Tuyển sinh trên toàn quốc ngành C?nhân Điều dưỡng

H?sơ đăng kí gồm có giấy khai sinh photo công chứng, chứng minh thư photo công chứng, ảnh 3×4

Bằng và bảng điểm khi nào có b?sung sau

  1. Xét theo học b?THPT: Mã trường: DQT
    • Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT  = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên ?18.0

  • Xét điểm trung bình 3 học kì

Điểm XT = HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên ?18.0

  • Xét trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + điểm ưu tiên ?18.0

  • Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + điểm ưu tiên ?18.0

  1. Xét theo kết qu?k?thi tốt nghiệp THPT
    • Xét điểm k?thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/ t?hợp + Điểm ưu tiên

  • Xét điểm k?thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn t?hợp + Điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên

  1. Xét tuyển thẳng

Theo quy ch?của B?GD & ĐT vào tất c?các ngành đào tạo của trường

  1. Ngành, mã ngành và t?hợp các môn xét tuyển

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT t?6.5 tr?lên.

* Chú ý: điểm xét trúng tuyển vào trường s?được công b?sau khi có kết qu?K?thi THPT

KHỔI LƯỢNG KIẾN THỨC: 135 tín ch?(không bao gồm Giáo dục th?chất và Giáo dục quốc phòng)

TT

Khối lượng học tập

TÍN

CH?/strong>

1 Kiến thức Giáo dục đại cưong (chưa k?các phần nội dung Giáodục Th?chất và Giáo dục Quốc phòng) 46
– Kiến thức đại cương bắt buộc 44
– Kiến thức đại cương t?chọn 02
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: 79
+ Kiến thức cơ s?ngành 20
+ Kiến thức chuyên ngành bắt buộc 53
+ Kiến thức chuyên ngành t?chọn 06
3 Thực t?tốt nghiệp 04
4 Khóa luận tốt nghiệp 06
Tổng cộng 135
II. Nội dung chương trình

TT Học phần Nội dung cần đạt được của
từng học phần
Khối lượng kiến thức Ghi

chú

S?/p>

TC

thuyết

(TC)

Thực

hành

(TC)

T?/p>

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương 46 31 15
1.1 Lý luận chính tr?/strong> 11 6 5
1. Triết học Mác
– Lênin
Trong học phần này, sinh viên s?được cung cấp những kiếnthức cơ bản và chuyên sâu vềtriết học Mác – Lênin bao gồm:Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội, Triết học Mác – Lênin và vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội; Ch?nghĩa duy vật biện chứng: vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật và lý luận nhận thức; Ch?nghĩa duy vật lịch s? Học thuyết hình thái kinh t?– xã hội, giai cấp và dân tộc, Nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học v?con người. 3 o

J

0 90
2 Kinh t?chính
tr?Mác- Lênin
Học phần này, sinh viên s?được cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu v?kinh t?chính tr?Mác – Lênin bao gồm: Đối tượng, phương pháp ngiên cứu và chức năng của Kinh t?chính tr?Mác Lênin; Hàng hoá, th?trường và vai trò của các ch?/td> 2 2 0 60 1
th?khi tham gia th?trường; Giá tr?thặng dư trong nền kinh t?th?trường; Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh t?th?trường; Kinh t?th?trưòng định hướng xã hội ch?nghĩa và các quan h?lợi ích kinh t??Việt Nam.
3. Tư tưởng H?/strong>
Chí Minh
Môn học gồm 6 chương, trình bày những nội dung cơ bản Tư tưởng H?Chí Minh theo mục
tiêu môn học, cung cấp những hiểu biết có tính h?thống v?tư tưởng, đạo đức, giá tr?văn hóa H?Chí Minh.
2 2 0 60 ?/td>
4. Ch?nghĩa xã
hội khoa học
Trong học phần này sinh viên s?nghiên cứu những vấn đ?lý luận chung v?ch?nghĩa xã hội và thực tiễn trong công cuộc xây dụng ch?nghĩa xã hội ?nước ta hiện nay. Nội dung ch?yếu của học phần tập trung vào một s?br /> vấn đ?như: s?ra đời và phát triển của ch?nghĩa xã hội. khoa học; s?mệnh lịch s?của giai cấp công nhân, ch?nghĩa xã hội và thời k?quá đ?lên ch?nghĩa xã hội; dân ch?xã hội ch?nghĩa và nhà nước xã hội ch?nghĩa;
liên minh giai cấp, tầng lớp; vấn đ?dân tộc, tôn giáo; vấn đ?v?gia đình trong thời k?quá đ?lên ch?nghĩa xã hội.
2 2 0 60
5 Lịch s?Đảng Trang b?cho sinh viên s?hiểu 2 2 0 60
Cộng sản Việt
Nam
biết v?đối tượng, mục đích, nhiệm v? phương pháp nghiên cứu, học tập môn Lịch s?Đảng và những kiến thức cơ bản, cốt
lõi, h?thống v?s?ra đời của Đảng (1920-1930), quá trình Đảng lãnh đạo cuộc đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đ?quốc M?xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945- 1975), lãnh đạo c?nước quá đ?lên ch?nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi
mới (1975-2018).
1.2 Ngoại ng?/strong> 17 11 6
1 Tiếng Anh cơ
bản 1
Học phần Tiếng Anh cơ bản (TACB)l được xây dựng nhằm phát triển đồng thời 4 k?năng (nghe, nói, đọc,viết) ?cấp đ?sơ cấp. Học phần TACB 1 được xây dựng theo giáo trình Solutions Elementary của Tim Falla, Paul A Davies của NXB Oxford University Press gồm 7 đơn v?kiến thức: Introduction,
My Network, Free Time, School Life, Time to party!, Wild, and Out and About
3 2 1 90
2 Tiếng Anh cơ
bản 2
Học phần Tiếng Anh cơ bản 2 được xây dựng dựa trên giáo trình Solutions Elementry t?bài
s?4 đến hết bài s?7 nhàm cung
3 2 1 90
cấp cho sinh viên vốn t?vựngdựa trên các ch?đ? hoạt động giải trí, tiệc tùng, nhạc c? trang phục, địa điểm, quốc tịch, động vật. T?đó học viên có th?áp dụng vào thực hành 4 k?năng: nghe, nói, đọc và viết. Bên cạnh đó, học viên được trang b?thêm các kiến thức ng?pháp cơ bản như cấu trúc so sánh, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá kh?đơn đ?b?tr?các k?năng trên.
3

 

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 1 Học phần Tiếng Anh giao tiếp cơ bản (TAGTCB) 1 được xây dựng nhàm phát triển đồng thời 4 k?năng (nghe, nói, đọc,viết) ?cấp đ?sơ cấp. Học phần TAGTCB 1 được xây dựng theo giáo trình speakout Starter 2ndeditioncủa Frances Eales – Steve Oakes của NXB Pearson gồm 6 đơn v?kiến thức: Lead-in, Hello, People, Things, Life, Routines 3 2 1 90 í
4 Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 2 Cung cấp cho học viên những kiến thức v?ngôn ng?cơ bản (kiến thức t?vựng và kiến thức ng?pháp) đ?sinh viên có th?giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Củng c?các kiến thức v?văn hóa, xã hội của các nước phương Tây 3 2 1 90
5 Tiếng Ạnh giao tiếp với người bản ng?1 Giúp cho sinh viên có th?làm quen vói việc giao tiếp vói người bản x? giúp sinh viên t?/td> 2 1 1 60
tin giao tiếp ?môi trường thực t?/td>
6 Tiếng Anh giao tiếp với người bản ng?2 Giúp cho sinh viên có th?làm quen với việc giao tiếp với người bản x? giúp sinh viên t?br /> tin giao tiếp ?môi trường thực t?/td> 3 2 1 90
1.3 Tin học 2 1 1
1 Tin học Học phần trang b?cho người học những khái niệm thông tin, x?lý thông tin, cấ?trúc của một chiếc máy tính giúp người học có cái
nhìn tổng quan v?môn tin học.
2 1 1 60
1.4 Giáo dục th?chất 3 0 3
1 Giáo dục th?chất Học phần giáo dục th?chất cung cấp cho sinh viên kiến thức lý thuyết và k?thuật v?các môn th?thao, phương pháp t?chức thi đấu và luật trọng tài trong các môn th?thao. Giúp sinh viên luyện tập nâng cao sức
khỏe
1* 0 1 30 1

 

2 Giáo dục th?chất* Học phần giáo dục th?chất cung cấp cho sinh viên kiến thức lý thuyết và k?thuật v?các môn th?thao, phương pháp t?chức thi đấu và luật trọng tài trong các môn th?thao. Giúp sinh viên luyện tập nâng cao sức khỏe 1* 0 1 30
3 Giáo dục th?chất* Học phần giáo dục th?chất cung cấp cho sinh viên kiến thức lý thuyết và k?thuật v?các môn th?thao, phương pháp t?chức 1* 0 1 30
thi đấu và luật trọng tài trong các môn th?thao. Giúp sinh viên luyện tập nâng cao sức
khỏe
1.5  Giáo dục quốc phòng và an ninh  11 6 5
1 Giáo dục Quốc phòng – An ninh* Trang b?cho sinh viên kiến thức cơ bản v?đường lối quân s?cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng, củng c?lực lượng vũ
trang nhân dân, sẵn sàng tham gia lực lượng dân quân t?v? d?b?động viên và làm nghĩa v?quân s? gìn gi?trật t? an toàn xã hội, sẵn sàng bảo v?T?quốc Việt Nam xã hội ch?nghĩa.
2* 2 0 60
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh* Trang b?cho sinh viên ldến thức cơ bản v?đường lối quân s?cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng, củng c?lực lượng vũ trang nhân dân, sẵn sàng tham gia lực lượng dân quân t?v? d?b?động viên và làm nghĩa vụquân s? gìn gi?trật t? an toàn xã hội, sẵn sàng bảo v?T?quốc Việt Nam xã hội ch?nghĩa. 2* 2 0 60
3 Giáo dục Quốc phòng – An ninh* Trang b?cho sinh viên kiến thức cơ bản v?đường lối quân s?cần thiết nhằm đáp ứng nhu Cầu xây dựng, củng c?lực lượng vũ
trang nhân dân, sẵn sàng tham gia lực lượng dân quân t?v? d?b?động viên và làm nghĩa v?quân s? gìn gi?trật t? an toàn
5* 1 4 130
xã hội, sãn sàng bảo v?T?quốc Việt Nam xã hội ch?nghĩa.
4 Giáo dục
Quốc phòng –
An ninh*
Trang b?cho sinh viên kiến thức cơ bản v?đường lối quân s?cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng, củng c?lực lượng vũ
trang nhân dân, sẵn sàng tham gia lực lượng dân quân t?v? d?b?động viên và làm nghĩa v?quân s? gìn gi?trật t? an toàn xã hội, sãn sàng bảo v?T?quốc Việt Nam xã hội ch?nghĩa.
2* 1 1 60
1.6. Khối kiến thức KHTN, KTXH -NV bắt buộc 14 11 3
1 Xác suất –
Thống kê Y
học
Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?xác suất và thống kê y học: Định nghĩa, định lý, công thức tính xác suất; Cách chọn mẫu, xác định c?mẫu; X?lý được các s?liệu thống kê; ứng dụng các TEST thống kê phù hợp và từng nghiên cứu; s?dụng phần mềm đ?x?lý các thông tin y học nhằm giúp cho công tác thống kê,báo cáo và nghiên cứu khoa học. 2 2 0 60 1
2 Sinh học và Di truyền Trang b?cho sinh viên kiến thức cơ bản v?sinh học phân t? sinh học t?bào, sinh học phất triển, kiến thức v?vai trò của di truyền y học, đặc điểm của các nhóm bệnh di truyền chính. 2 1 1 60
3 Hóa học Cung cấp cho sinh viên những 2 1 1 60
kiến thức cơ bản và có h?thống v?hoá học là cơ s?đ?phục v?và giải thích cho kiến thức của các môn học có liên quan.
4 Lý sinh Trang b?cho sinh viên những kiến thức kiến thức, k?năng cơ bản v?s?biến đổi năng lượng trên cơ th?sống; s?vận chuyển chất trong cơ th? hiện tượng điện sinh học; quang sinh học; âm và siêu âm; phóng x?sinh học. Các ứng dụng chính của các yếu t?vật lý lên cơ th?sống phục v?mục đích bảo v?môi trường và cơ th?/td> 2 2 0 60
5 Nghiên cứu
khoa học Điều
dưỡng
Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?các phần mềm x?lý thống kê. S?dụng hiệu qu?một s?phần mềm thường được ứng dụng trong Điều dưỡng. Trang b?cho sinh viên kiến thức v?các thiết k?nghiên cứu khoa học, đối tượng nghiên cứu, cách tính c?mẫu, thu thập s?liệu, kiểm soát sai
lệch, phân tích và x?lý s?liệu.
2 1 1 60
6 Pháp luật – T?/strong>
chức y t?/strong>
Học phần này trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?một s?ngành luật quan trọng trong cuộc sống (luật Nhà nước, luật Hình s? luật Dân s? luật lao động…) và những quy định của pháp luật liên quan đến lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và hành 2 2 0 60
ngh?Điều dưỡng. Ngoài ra, còn cung cấp cho sinh viên những kiến thức v?h?thống t?chức , quản lý và hoạt động của ngành Y t?nói chung và của ngành Điều dưỡng Việt Nam nói riêng.
7 Tâm lý Y học
?Y đức
Trang b?cho sinh viên kiến thức cơ bản v?Tâm lý y học – Đạo đức y học. Các nguyên lý cơ bản của đạo đức y học trong thực hành ngh?nghiệp và nghiên cứu khoa học dựa trên các quy định chung của Việt Nam và Quốc t? 2 2 0 60
1.7. Khối kiến thức KHTN, KHXH-NV t?chọn
(chọn 2TC)
4 2 2
1 Tin học nâng
cao
Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?các phần mềm x?lý thống kê. S?dụng hiệu qu?một s?phần mềm thường được ứng dụng trong NCKH Điều dưỡng. 2 1 1 60
2 Tiếng Nhật Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?Bảng ch?cái, ng?pháp, các k?năng giao tiếp thông dụng cùng với vốn t?cần thiết cho giao tiếp thông thường; đồng thời có kiến thức nền tốt đ?học lên các khóa học tiếng Nhật nâng cao. 2 1 1 60
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 79 44-47 32-35
2.1. Kiến thức cơ s?ngành 20 12 8
1 Giải phẫu Trang b?cho sinh viên những kiến thức v?/td> 2 1 1 60
 đặc điểm giải phẫu đại th?của các b?phận, cơ quan trong cơ th?người, kiến thức v?chức năng, hoạt động của các cơ quan và mối liên h?vói dấu hiệu lâm sàng.
2 Mô phôi Cung cấp những kiến thức cơ bản v?cấu tạo vi th? hoạt động chức năng của các mô, các cơ quan và h?thống cơ quan trong cơ th?con người. S?điều hoà chức năng trong mối liên h?thống nhất giữa các cơ quan với nhau đ?đảm bảo cho cơ th?tồn tại, phát triển một cách bình thường và thích ứng được với s?biến đổi của môi trường sống. 2 1 1 60 ?/p>

1

3 Sinh lý – Sinh
lý bệnh – Miễn
dịch
Trang b?cho sinh viên những kiến thức v?bệnh, bệnh nguyên, bệnh sinh, những rối
loạn chức năng của các cơ quan trong quá trình bệnh lý ph?biến; vai trò của h?thống
miễn dịch và những cơ ch?rối loạn đáp ứng miễn dịch.
3 2 1 90 1

i

4 Hóa sinh Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bẳn v?hóa sinh, bao gồm: các sinh chất ch?yếu và chuyến hóa của chúng ?t?bào sống của cơ th? các nguyên tấc và ý nghĩa của một s?xét nghiệm hóa sinh lâm sàng thông thường. 2 1 1 60
5 Vi Sinh – Ký
sinh trùng
Cung cấp những kiến thức v?đặc điểm cơ bản của vi sinh vật y học, mối quan h?của vi sinh vật với cơ th?con người, kh?năng và cơ ch?gây bệnh cửa vi sinh vật; Nguyên tắc phòng chống vi sinh vật gây bệnh Cung cấp những kiến thức bản v?đặc điểm sinh học, hình th? cấu tạo, đặc điểm sinh lý,sinh thái và chu k?phát triển của một s?loại KST gây bệnh và truyền bệnh cho người hay gặp ?Việt Nam; đặc điểm dịch t?học, bệnh học và tác hại do KST gây nên. Mối liên quan giữa KST và sức kho?cộng đồng. Nguyên tắc và biện pháp phòng chống KST. 3 2 1 90
6 Dược lý Hiểu rõ v?thuốc là một phương tiện ch?yếu, quan trọng trong công tác phòng và
chữa bệnh cho người.
2 1 1 60
7 Dinh dưỡng –
tiết ch?/strong>
Trang b?cho sinh viên các kiến thức cơ bản v?Dinh dưỡng học, dinh dưỡng cộng đồng, v?sinh an toàn thực phẩm. 2 1 1 60
8 Sức khỏe môi
trường và Y t?/strong>
trường học
Học phần cug cấp kiến thức v?những yếu t?nguy cơ và tác động của môi trường học tập đến sức kho?và bệnh tật ?lứa tuổi học sinh. 2 2 0 60
9 Dịch t?học Học phần trang b?cho sinh viên các kiến thức cơ bản v?dịch t?học đại cương và dịch t?học các bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm. Cung cấp cho học sinh những kiến thức, k?năng đ?áp dụng
những kiến thức v?dịch t?đ?vào thực t?công việc của mình.
2 1 1 60
2.2. Kiến thức chuyên ngành (Bắt buộc) 53 29 24
1 K?năng giao
tiếp và Giáo
dục sức khỏe
Cung cấp kiến thức cơ bản v?k?năng giao tiếp hiệu qu?trong các tình huống giao tiếp
khác nhau, hình thành phong cách và k?thuật giao tiếp lấy người bệnh là trung tâm. Ngoài ra cung cấp cho sinh viên những kiến thức đ?giúp cho người bệnh hiếu thêm v?bệnh, tật và biện pháp phòng chống đồng thời cung cấp cho sinh viên những k?năng trong khi thực hiện nhiệm v?của người điều dưỡng.
2 1 1 60 1
2 Điều dưỡng cơ
s?1
Nội dung học phần s?cung cấp cho sinh viên nhũng kiến thức Điều dưỡng cơ bản là cơ s? nền tảng cho s?phát triển ngh?br /> nghiệp Điều dưỡng. 4 2 2 120 i
3 Điều dưỡng cơ
s?2
Cung cấp cho sinh viện những kiến thức cơ bản v?một s?k?thuật cơ bản trong chăm sóc 4 2 2 120
người bệnh và cấp cứu ban đầu.
4 Kiểm soát
nhiễm khuẩn
trong thực hành
điều dưỡng
Kiến thức cơ bản v?h?t?chức phòng chống nhiễm khuẩn, s?an toàn của người bệnh trong môi trường bệnh viện; các nhiễm khuẩn mắc phải trong bệnh viện; các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn, s?dụng
bằng chứng liên quan đến nhiễm khuẩn.
2 1 1 60
5 Chăm sóc sức
khỏe người lớn
có bệnh Nội
khoa 1
Trang b?cho sinh viên các kiến thức và k?năng cơ bản v?chăm sóc sức khỏe người lớn mắc các bệnh nội khoa thường
gặp
4 2 2 120
6 Chăm sóc sức
khỏe người lớn
có bệnh Nội
khoa 2
Cung cấp, hướng dẫn, h?tr?cho sinh viên tích lũy kiến thức và hình thành các k?năng cơ bản trong việc phát hiện vấn đ? lập k?hoạch chăm sóc và thực hiện những can thiệp điều dưỡng trong chăm sóc người lớn mắc các bệnh nội khoa thường gặp theo các h?thống của cơ th? 4 2 2 120 1

?/td>

7 Chăm sóc sức
khỏe người có
bệnh Truyền
nhiễm
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?x?trí và chăm sóc các tình trạng bệnh lý của bệnh truyền nhiễm và những k?năng ch?yếu trong thực hành x?trí và chăm sóc người bệnh tại khoa truyền 3 2 1 90 1
nhiễm của bệnh viện đa khoa. 1
8 Chăm sóc
người bệnh cấp
cứu & chăm
sóc tích cực
Cung cấp cho sinh viên điều dưỡng những kiến thức và k?năng cơ bản liên quan đến kh?năng phát hiện, chăm sóc, theo dõi và đối phó với những tình trạng cấp cứu hoặc đòi hỏi phải chăm sóc tích cực gặp trong quá trình chăm sóc người bệnh nội khoa. 3 2 1 90
9 Chăm sóc sức
khỏe người cao
tuổi
Cung cấp, hướng dẫn, h?tr?cho sinh viên tích lũy kiến thức và hình thành k?năng cơ
bản trong việc phát hiện các vấn đ?sức khỏe ?người cao tuổi, xây dựng được k?hoạch và thực hiện được các biện pháp chăm sóc nhằm h?tr? cải thiện sức khỏe, phục hồi sức khỏe sau mắc bệnh và phòng mắc các bệnh thường gặp ?người cao tuổi.
2 1 1 60
10 Chăm sóc sức
khỏe người lớn
có bệnh Ngoại
khoa 1
Cung cấp những kiến thức cơ bản v?chăm sóc sức kho?cho người lớn mắc các bệnh ngoại khoa. Thực hiện các k?thuật chămsóc người bệnh ngoại khoa trước và sau phẫu thuật và quy trình chăm sóc ngoại khoa ( nhận định, lập k?hoạch và thực hiện k?hoạch chăm sóc trên người bệnh). 4 2 1 120
11 Chăm sóc sức
khỏe người lớn
có bệnh Ngoại
khoa 2
Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?chăm sóc sức kho?cho người lớn mắc các bệnh Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Mắt. Thực hiện các k?thuật và quy trình chăm sóc ngoại khoa II ( Lập k?hoạch và thực hành lâm sàng chăm sóc người bệnh Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Mắt). 4 2 2 120
12 Chăm sóc sức
khỏe ph?n? bà
m? gia đình
Mô t?và phân tích được nguyên nhân, những biếu hiện lâm sàng và cận lâm sàng của các bệnh Sản – Ph?khoa thường gặp. 4 2 2 120
13 Chăm sóc sức
khỏe tr?em
Mô t?và phân tích được nguyên nhân, những biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng của các bệnh ?tr?em. 4 2 2 120
14 Chăm sóc cho
người cần được
phục hồi chức
năng – YHCT
Cung cấp những kiến thức cơ bản v?phục hồi chức năng, Y học c?truyền và các phương pháp điều tr? 2 1 1 60
15 Điều dưỡng
cộng đồng
Cung cấp những kiến thức cơ bản v?sức khỏe cộng đồng và chăm sóc sức khỏe cộng dồng; các phương pháp chăm sóc sức khỏe cộng đồng và vai trò, nhiệm v?của người điều dưỡng trong chăm sóc sức
khỏe cộng đồng; thực hiện các k?thuật và quy trình chăm sóc điều dưỡng sức khỏe cộng đồng.
2 1 1 60
16 Quản lý điều
dưỡng
Cung cấp những khái niệm cơ bản v?khoa học quản lý nói chung và quản lý y t? vận
dụng kiến thức v?quản lý y t?vào trong các hoạt động quản lý điều dưỡng; thực hiện chức năng, nhiệm v?người Điều dưỡng trong h?thống quản lý Điều dưỡng; phát triển k?năng duy trì các mối quan h?hợp tác nhằm xây dựng nhóm chăm sóc sức kho?hiệu qu?
2 1 1 60

90

17 Tiếng Anh
chuyên ngành
Cung cấp cho sinh viên các t?vựng trong lĩnh vực Điều dưỡng, giao tiếp vói người
nước ngoài trong hành ngh?
o

J

3 0
2.3. Kiến thức chuyên ngành t?chọn (Chọn 6TC) 22 18 4
1. Chăm sóc sức
khỏe người lớn
có bệnh Nội
khoa nâng cao
cung cấp cho sinh viên các thông tin một s?bệnh lao, da liễu, thần kinh thường gặp
(nguyên nhân, triệu chứng, biên chứng và cách x?trí). T?đó áp dụng vào việc chăm sóc, theo dõi người bệnh, tư vấn giáo dục nhằm nâng cao sức khỏe cho người bệnh và người nhà của h?
2 2 0 60 1
2 Chăm sóc sức
khỏe người lớn
có bệnh Ngoại
khoa nâng cao
Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?chăm sóc sức kho?cho người lớn mắc các bệnh ngoại khoa. Thực hiện các k?thuật và quy trình 2 2 0 60
chăm sóc ngoại khoa
3 Chăm sóc sức
khỏe tr?em
nâng cao
Trang b?cho sinh viên các kiến thức cơ bản v?chăm sóc sức khỏe tr?em, đặc điếm sinh lý các giai đoạn phát trỉn ?tr?em; Các vấn đ?sức khỏe của tr?em theo từng giai đoạn phát triển; Chăm sóc sức khỏe cho
tr?em (Lập k?hoạch và thực hành chăm sóc một s?bệnh thường gặp).
2 2 0 60 i
4 Sức khỏe ph?/strong>
n? bà m? gia
đình và Chăm
sóc điều dưỡng
nâng cao
Trang b?cho sinh viên những kiến thức cơ bản v?chăm sóc sức khỏe ph?n? người m?khi có thai, trong và sau khi đ? mãn kinh và tiền mãn kinh. Thực hiện các k?thuật và quy trình chăm sóc cơ bản v?sản
ph?khoa, k?hoạch hóa gia đình.
2 2 0 60
5 Chăm sóc
người bệnh cấp
cứu và chăm
sóc tích cực
nâng cao
Trang b?cho sinh viên một s?kiến thức cơ bản v?những vấn đ?nâng cao trong Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực 2 2 0 60
6 Chăm sóc sức
khỏe chuyên
khoa Mắt
– Nắm được kiến thức giải phẫu và sinh lý cơ bản của Mắt.- Giải thích được các nguyên lý bệnh liên quan đến Mắt. 2 1 1 60
7 Chăm sóc sức
khỏe chuyên
khoa
– Nắm được kiến thức giải phẫu và sinh lý cơ bản của các cơ quan Tai Mũi Họng. 2 1 1 60 ?/td>
Tai – Mũi –
Họng
– Giải thích được các nguyên lý bệnh liên quan đến Tai – Mũi – Họng.
8 Chăm sóc sức
khỏe chuyên
khoa Răng –
Hàm – Mặt
Trang b?cho sinh viên kiến thức v?bệnh ph?biến nhất trong chuyên ngành RHM và
những d?tật bấm sinh, chấn thương vùng hàm mặt, ung thư và các khối u lành tính vùng hàm mặt. Mỗi bệnh đều có giới thiệu v?cơ ch?bệnh sinh,chuẩn đoán, nguyên tắc điều tr?và đặc biệt là nguyên tắc d?br /> phòng. Mối liên quan đến bệnh lý vùng đầu mặt c?cũng như toàn thân.
2 1 1 60
9 Chăm sóc sức
khỏe chuyên
khoa Da liễu
Trang b?cho sinh viên một s?kiến thức cơ bản v?những vấn đ?chính thường gặp của da liễu. 2 1 1 60 i
10 Chăm sóc sức
khỏe tâm thần
Trang b?cho sinh viên một s?kiến thức cơ bản v?những vấn đ?chính thường gặp của tâm thần học. 2 2 0 60
11 Phòng chống thảm họa Trang b?cho sinh viên một s?kiến thức cơ bản v?những biện pháp phòng chống thảm
họa, và chăm sóc sức khỏe con người trong thảm họa.
2 2 0 60
2.4. Thực t?tốt nghiệp và Khóa luận Tốt nghiệp 10 0 10 ?/td>
1 Thực t?tốt
nghiệp
4 0 4 120
Khóa luận, đ?án tốt nghiệp
2 6 0 6 180

 

]]>
//adscg.com/chuong-trinh-dao-tao-dieu-duong/feed/ 1